chuyện tiếng Trung hài hước
Buồn
Kỳ lạ
**Cách đặt câu hỏi bằng từ nghi vấn**
| Từ nghi vấn | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 谁 | shuí | Ai | 你是谁?|
| 什么 | shénme | Cái gì | 你要什么?|
| 为什么 | wèishénme | Tại sao | 为什么你不来?|
| 怎么办 | zěnmebàn | Làm thế nào | 我们怎么办?|
| 怎么样 | zěnmeyàng | Thế nào | 你怎么样?|
| 哪里 | nǎlǐ | Ở đâu | 你住在哪里?|
| 几岁 | jǐ suì | Bao nhiêu tuổi | 你几岁?|
| 多少 | duōshǎo | Bao nhiêu | 你有多少钱?|
| 多久 | duōjiǔ | Bao lâu | 你多久没来?|
| 可以 | kěyǐ | Có thể | 我可以进来吗?|
| 是不是 | shì búshi | Có phải không | 你是不是中国人?|
| 怎么了 | zěnmele | Sao vậy | 怎么了?|
**Cách trả lời câu hỏi bằng từ nghi vấn**
| Từ nghi vấn | Phiên âm | Câu trả lời |
|---|---|---|
| 谁 | shuí | Tôi | 我是李华。|
| 什么 | shénme | Không có gì | 没什么。|
| 为什么 | wèishénme | Vì tôi bận | 因为我忙。|
| 怎么办 | zěnmebàn | Để tôi xem | 让我想想。|
| 怎么样 | zěnmeyàng | Tôi ổn | 我很好。|
| 哪里 | nǎlǐ | Ở Bắc Kinh | 在北京。|
| 几岁 | jǐ suì | Mười tám tuổi | 我十八岁。|
| 多少 | duōshǎo | Một trăm tệ | 一百元。|
| 多久 | duōjiǔ | Hai năm | 两年。|
| 可以 | kěyǐ | Vâng, có thể | 可以。|
| 是不是 | shì búshi | Vâng, đúng rồi | 是的。|
| 怎么了 | zěnmele | Không có gì | 没什么。|