lồng tiếng Trung hài hước
thành ngữ hài hước
học tiếng Trung
**Đặt câu hỏi**
**Từ nghi vấn** | **Phần đầu câu hỏi** | **Ví dụ**
---|---|---
谁 (shéi) | Ai | 谁来了?(Shéi lái le?) - Ai đến rồi?
什么 (shénme) | Cái gì | 这是什么?(Zhè shì shénme?) - Đây là cái gì?
哪里 (nǎlǐ) | Ở đâu | 你们家在哪里?(Nǐmen jiā zài nǎlǐ?) - Nhà các bạn ở đâu?
怎么 (zěnme) | Như thế nào | 你怎么来的?(Nǐ zěnme lái de?) - Bạn đến bằng cách nào?
为什么 (wèishénme) | Tại sao | 你为什么迟到了?(Nǐ wèishénme chídào le?) - Tại sao bạn lại đến trễ?
何时 (héshí) | Khi nào | 我们什么时候见面?(Wǒmen héshí jiànmiàn?) - Chúng ta gặp nhau khi nào?
哪里 (nǎr) | Ở đâu | 你要去哪里?(Nǐ yào qù nǎr?) - Bạn định đi đâu?
多少 (duōshǎo) | Bao nhiêu | 这本书多少钱?(Zhè běn shū duōshǎo qián?) - Quyển sách này giá bao nhiêu?
**Trả lời câu hỏi**
**Câu trả lời** | **Ví dụ**
---|---|
我 (wǒ) | Tôi | 是我来了。(Shì wǒ lái le.) - Tôi đến rồi.
那是...。(Nà shì...) | Đó là... | 那是我的书。(Nà shì wǒ de shū.) - Đó là sách của tôi.
在...。(Zài...) | Ở... | 我家在学校附近。(Wǒ jiā zài xuéxiào fùjìn.) - Nhà tôi ở gần trường.
通过...。(Tōngguò...) | Bằng... | 我是坐车来的。(Wǒ shì zuò chē lái de.) - Tôi đến bằng ô tô.
因为...。(Yīnwèi...) | Bởi vì... | 我迟到了,因为路上堵车了。(Wǒ chídào le, yīnwèi lùshàng dǔchē le.) - Tôi đến trễ vì đường tắc.
在...。(Zài...) | Vào... | 我们明天见面。(Wǒmen míngtiān jiànmiàn.) - Chúng ta gặp nhau vào ngày mai.
去...。(Qù...) | Đến... | 我要去图书馆。(Wǒ yào qù túshūguǎn.) - Tôi sẽ đến thư viện.
...元。(...yuán) | ... tệ | 这本书10元。(Zhè běn shū 10 yuán.) - Quyển sách này giá 10 tệ.