Cảm thấy được yêu
biểu diễn Tiếng Trung hài hước
Mờ mịt
**Cách đặt câu hỏi**
* **Dùng trợ từ "吗" (ma)**
Ví dụ:
- 你今天上班吗?(Nǐ jīntiān shàngbān ma?) - Hôm nay bạn đi làm không?
- 他还会再来这里吗?(Tā háihuì zàilái zhèlǐ ma?) - Anh ấy còn tới đây nữa không?
* **Dùng từ nghi vấn "谁" (shéi), "什么" (shénme), "哪(儿)" (nǎr), "几" (jǐ), "怎么" (zěnme)**
Ví dụ:
- 谁来了?(Shéi láile?) - Ai đến thế?
- 你要买什么?(Nǐ yào mǎi shénme?) - Bạn muốn mua gì?
- 你们去哪儿吃饭?(Nǐmen qù nǎr chīfàn?) - Các bạn đi ăn ở đâu?
- 你有几本书?(Nǐ yǒu jǐ běn shū?) - Bạn có bao nhiêu cuốn sách?
- 你怎么来的?(Nǐ zěnme lái de?) - Bạn đến đây bằng cách nào?
* **Dùng đổi ngữ điệu**
**Cách trả lời câu hỏi**
* **Trả lời "có"**
- Dùng trợ từ câu hỏi ở đầu câu
- Dùng "是" (shì) hoặc "是的" (shì de) ở cuối câu
Ví dụ:
- 是,我今天上班。(Shì, wǒ jīntiān shàngbān.) - Đúng, hôm nay tôi đi làm.
- 是的,他还会再来这里。(Shì de, tā háihuì zàilái zhèlǐ.) - Đúng, anh ấy sẽ đến đây nữa.
* **Trả lời "không"**
- Dùng "不" (bù) hoặc "不是" (bù shì) ở đầu câu
- Dùng trợ từ câu hỏi ở cuối câu
Ví dụ:
- 不,我今天不上班。(Bù, wǒ jīntiān bù shàngbān.) - Không, hôm nay tôi không đi làm.
- 不是,他不会再来这里了。(Bù shì, tā bú huì zàilái zhèlǐ.) - Không, anh ấy không đến đây nữa.