biểu cảm hài hước Tiếng Trung
Chia sẻ
Hạnh phúc
**Quy tắc bút thuận cơ bản**
Quy tắc bút thuận quy định thứ tự và hướng viết các nét khi viết chữ Hán. Thực hiện theo các quy tắc này sẽ giúp bạn viết chữ Hán chính xác và đẹp mắt.
**Nguyên tắc chung:**
1. **Từ trên xuống dưới:** Các nét thường được viết từ trên xuống dưới.
2. **Từ trái sang phải:** Khi viết nhiều nét nằm ngang trên cùng một độ cao, hãy viết từ trái sang phải.
3. **Đường kéo trước, đường ngang sau:** Nét kéo thường được viết trước nét ngang khi chúng nằm cùng chiều.
4. **Quay trái trước, quay phải sau:** Khi viết các nét cong, thường viết theo hướng ngược chiều kim đồng hồ trước, sau đó thuận chiều kim đồng hồ.
**Từ vựng HSK 2**
| Ký tự | Pinyin | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 薄 | bó | bó | mỏng |
| 病 | bìng | bình | bệnh tật |
| 吃 | chī | chơ | ăn |
| 次 | cì | tư | lần |
| 袋 | dài | đài | túi |
| 对 | duì | đối | đối diện |
| 叫 | jiào | giao | gọi |
| 借 | jiè | giải | mượn |
| 看 | kàn | khan | nhìn |
| 口 | kǒu | khẩu | miệng |
| 快 | kuài | khoái | nhanh |
| 来 | lái | lai | đến |
| 了 | le | liễu | rồi |
| 门 | mén | mồn | cửa |
| 明 | míng | minh | sáng |
| 跑 | pǎo | pháo | chạy |
| 请 | qǐng | khánh | xin, mời |
| 然 | rán | nhiên | vậy |
| 少 | shǎo | thiếu | ít |
| 时 | shí | thì | thời gian |
| 手 | shǒu | thủ | tay |
| 谁 | shuí | thùy | ai |
| 说 | shuō | thuyết | nói |
| 天 | tiān | thiên | trời |
| 太 | tài | thái | quá |
| 用 | yòng | dụng | dùng |
| 早 | zǎo | tảo | sớm |
| 走 | zǒu | tẩu | đi bộ |