Chăm sóc
Cảm thấy được yêu
học tiếng Trung cười
## Quy Tắc Bút Thuận Cơ Bản Để Viết Chữ Hán Đúng Và Đẹp
**Bước 1: Biết thứ tự nét**
Mỗi chữ Hán đều được tạo thành từ nhiều nét, có thứ tự nét nhất định. Thứ tự này được gọi là "bút thuận".
**Bước 2: Cán bút theo đúng hướng**
Khi viết nét ngang phải dựng bút thẳng đứng, khi viết nét sổ phải dựng bút xiên 45 độ, khi viết nét phẩy móc phải bẻ ngang bút xiên 45 độ.
**Bước 3: Viết nét theo đúng thứ tự**
Viết nét theo đúng thứ tự bút thuận. Không được viết ngược thứ tự hoặc bỏ qua bất kỳ nét nào.
**Bước 4: Đảm bảo tỷ lệ nét**
Các nét trong một chữ phải có tỷ lệ cân đối. Nét chính phải đậm hơn và dài hơn nét phụ.
**Bước 5: Chú ý đến kết cấu**
Chữ Hán được cấu tạo từ các bộ thủ. Khi viết, cần chú ý đến vị trí và tỷ lệ của các bộ thủ trong chữ.
## Từ Vựng HSK 2 (Có pinyin và Vietsub)
**Từ vựng** | **Pinyin** | **Vietsub**
---|---|---
今天 | jīntiān | Hôm nay
昨天 | zuótiān | Hôm qua
明天 | míngtiān | Ngày mai
星期一 | xīngqīyī | Thứ hai
星期二 | xīngqīèr | Thứ ba
星期三 | xīngqīsān | Thứ tư
星期四 | xīngqīsì | Thứ năm
星期五 | xīngqīwǔ | Thứ sáu
星期六 | xīngqīliù | Thứ bảy
星期日 | xīngqīrì | Chủ nhật
早上 | zǎoshàng | Buổi sáng
中午 | zhōngwǔ | Buổi trưa
下午 | xiàwǔ | Buổi chiều
晚上 | wǎnshang | Buổi tối
吃饭 | chīfàn | Ăn cơm
睡觉 | shuìjiào | Ngủ
上学 | shàngxué | Đi học
放学 | fàngxué | Tan học
工作 | gōngzuò | Làm việc
休息 | xiūxí | Nghỉ ngơi
读书 | dúshū | Đọc sách
看电视 | kàn diànshì | Xem TV
听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc
运动 | yùndòng | Tập thể dục
逛街 | guàngjiē | Đi mua sắm
旅游 | lǚyóu | Du lịch
开车 | kāichē | Lái xe
坐车 | zuòchē | Đi xe