**Quy tắc bút thuận cơ bản**
Khi viết chữ Hán, các nét phải được viết theo đúng thứ tự bút thuận để đảm bảo độ chính xác và tính thẩm mỹ. Dưới đây là các quy tắc bút thuận cơ bản:
1. **Trên trước, dưới sau**: Nét nằm trên viết trước, nét nằm dưới viết sau. Ví dụ: 上 (shàng)
2. **Trái trước, phải sau**: Nét nằm bên trái viết trước, nét nằm bên phải viết sau. Ví dụ: 东 (dōng)
3. **Ngoài trước, trong sau**: Nét nằm bên ngoài viết trước, nét nằm bên trong viết sau. Ví dụ: 回 (huí)
4. **Xiên trước, thẳng sau**: Nét xiên viết trước, nét thẳng viết sau. Ví dụ: 仁 (rén)
5. **Cong trước, thẳng sau**: Nét cong viết trước, nét thẳng viết sau. Ví dụ: 心 (xīn)
6. **Cửa trước, đóng sau**: Các nét đóng (hay móc) viết sau nét tạo thành cửa (hoặc khung). Ví dụ: 门 (mén)
7. **Điểm trước, phẩy sau**: Điểm (chấm) viết trước, nét phẩy viết sau. Ví dụ: 小 (xiǎo)
**Từ vựng HSK 1**
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 你好 | nǐ hǎo | Chào bạn |
| 我 | wǒ | Tôi |
| 他 | tā | Anh ấy |
| 她 | tā | Cô ấy |
| 是 | shì | Là |
| 不 | bù | Không |
| 吃 | chī | Ăn |
| 喝 | hē | Uống |
| 看 | kàn | Nhìn |
| 听 | tīng | Nghe |
| 说 | shuō | Nói |
| 写 | xiě | Viết |
| 读 | dú | Đọc |
| 学 | xué | Học |
| 工作 | gōngzuò | Làm việc |
| 玩 | wán | Chơi |
| 喜欢 | xǐhuān | Thích |
| 不喜欢 | bù xǐhuān | Không thích |