Đột ngột
Cảm động
múa Tiếng Trung hài hước
**Cách dùng lượng từ phù hợp trong các ngữ cảnh khác nhau**
**1. Chỉ trình độ hoặc tình huống**
* **充足 (chōngzú)**: Đủ, ample
* **适量 (shìliàng)**: Vừa đủ, moderate
* **大量 (dàliàng)**: Rất nhiều, a lot
* **过量 (guòliàng)**: Quá nhiều, excessive
* **少量 (shǎoliàng)**: Ít, a little
* **极少 (jíshǎo)**: Rất ít, very little
**2. Chỉ số lượng không xác định**
* **不少 (bùshǎo)**: Khá nhiều, quite a few
* **一点 (yìdiǎn)**: Một ít, a little bit
* **一些 (yìxiē)**: Một số, some
* **部分 (bùfèn)**: Một phần, part
* **绝大多数 (juéduōshù)**: Phần lớn, the vast majority
**3. Chỉ sự so sánh**
* **更多 (gèngduō)**: Nhiều hơn, more
* **更少 (gèngshǎo)**: Ít hơn, less
* **最多 (zuìduō)**: Nhiều nhất, the most
* **最少 (zuìshǎo)**: Ít nhất, the least
* **差不多 (chàbuduō)**: Khoảng, about the same
**Ví dụ**
* 这次考试的准备很充足。(Cì cì kǎoshì de zhǔnbèi hěn chōngzú.) - Sự chuẩn bị cho kỳ thi lần này rất ample.
* 每天适量运动对身体有好处。(Měitiān shìliàng yùndòng duì shēntǐ yǒu hàochù.) - Tập thể dục vừa đủ mỗi ngày có lợi cho sức khỏe.
* 这些书的数量太多了,我放不下了。(Zhèxiē shū de shùliàng tài tàiduōle, wǒ fàng bù xiàle.) - Sách quá nhiều, tôi không thể chứa hết.
* 他的话里有很多过量的信息。(Tā de huà lǐ yǒu hěn duō guòliàng de xìnxī.) - Lời nói của anh ta có quá nhiều thông tin không cần thiết.
* 小明买了一些水果。(Xiǎomíng mǎi le yìxiē shuǐguǒ.) - Tiểu Minh đã mua một số ít trái cây.
* 班里的同学绝大多数都同意这个建议。(Bān lǐ de tóngxué juéduōshù dōu tóngyì zhège jiàn yì.) - Phần lớn học sinh trong lớp đều đồng ý với đề xuất này.
* 你的英语比我的好一点。(Nǐ de yīngyǔ bǐ wǒ de hǎo yìdiǎn.) - Tiếng Anh của bạn tốt hơn tôi một chút.
* 考试时间还有很多,别着急。(Kǎoshì shíjiān hái yǒu hěn duō, bié jízháo.) - Còn nhiều thời gian để thi, đừng vội.
* 这本书比那本书好看得多。(Zhè běn shū bǐ nà běn shū hǎokàn de duō.) - Cuốn sách này hay hơn cuốn sách kia nhiều.
* 同学们参加活动的人数最少。(Tóngxuémen cānjiā huódòng de rénshù zuìshǎo.) - Số học sinh tham gia hoạt động ít nhất.