Bị từ chối biểu cảm hình tiếng Trung hài hước thành ngữ hài hước
**汉语中的量词** **拼音:** hanyu zhong de liangci **Việt sub:** Lượng từ trong tiếng Hán **定义:** Lượng từ là những từ dùng để chỉ số lượng cụ thể của danh từ, cho biết phạm vi, tính chất và đặc điểm của danh từ đó. **Các loại lượng từ:** * **Lượng từ chung:** 个(gè),只(zhǐ),件(jiàn),条(tiáo),块(kuài),张(zhāng),片(piàn) * **Lượng từ riêng:** 两(liǎng),斤(jīn),千克(qiānkè),升(shēng),米(mǐ),吨(dūn) **Cách sử dụng lượng từ thích hợp:** **1. Xác định loại danh từ:** * **Danh từ đếm được:** Sử dụng lượng từ chung hoặc lượng từ riêng tùy theo trường hợp cụ thể. * **Danh từ không đếm được:** Không sử dụng lượng từ. **2. Chọn lượng từ thích hợp:** * Tham khảo bảng sau để chọn lượng từ thích hợp: | **Danh từ** | **Lượng từ** | |---|---| | Người | 个(gè) | | Vật | 只(zhǐ) | | Quần áo | 件(jiàn) | | Dây | 条(tiáo) | | Ván | 块(kuài) | | Giấy | 张(zhāng) | | Lá | 片(piàn) | | Tiền | 两(liǎng) | | Gạo | 斤(jīn) | | Nước | 升(shēng) | **Lưu ý:** * Một số lượng từ có thể dùng cho nhiều loại danh từ khác nhau. * Một số danh từ có nhiều lượng từ khác nhau. * Có thể sử dụng nhiều lượng từ liên tiếp để diễn đạt số lượng cụ thể. **Ví dụ:** * 有三本书。(Yǒu sān běn shū。) Có ba cuốn sách. * 买了两个苹果。(Mǎi le liǎng gè píngguǒ。) Tôi đã mua hai quả táo. * 桌子上有一块蛋糕。(Zhuōzi shàng yǒu yì kuài dàngāo。) Trên bàn có một cái bánh. * 他喝了一升水。(Tā hē le yì shēng shuǐ。) Anh ấy đã uống một lít nước.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH