học tiếng Trung vui Buồn bài viết tiếng Trung hài hước
**有 (yǒu)** 有 (yǒu) là một lượng từ thường được sử dụng với các danh từ đếm được. Nó có nghĩa là "có". **Ví dụ:** * 我有两只猫。 (Wǒ yǒu liǎng zhī māo.) Tôi có hai con mèo. * 桌子上有一本书。 (Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū.) Trên bàn có một cuốn sách. **没有 (méiyǒu)** 没有 (méiyǒu) là lượng từ phủ định của 有 (yǒu). Nó có nghĩa là "không có". **Ví dụ:** * 我没有钱。 (Wǒ méiyǒu qián.) Tôi không có tiền. * 盒子里没有糖果。 (Hézi lǐ méiyǒu tángguǒ.) Trong hộp không có kẹo. **一 (yī)** 一 (yī) là một lượng từ chỉ số lượng là "một". **Ví dụ:** * 我有一支笔。 (Wǒ yǒu yī zhī bǐ.) Tôi có một cây bút. * 他唱了一首歌。 (Tā chàngle yī shǒu gē.) Anh ấy hát một bài hát. **两 (liǎng)** 两 (liǎng) là một lượng từ chỉ số lượng là "hai". **Ví dụ:** * 我有两个朋友。 (Wǒ yǒu liǎng ge péngyou.) Tôi có hai người bạn. * 桌子上摆了两个杯子。 (Zhuōzi shàng bǎile liǎng ge bēizi.) Trên bàn có hai cái cốc. **只 (zhī)** 只 (zhī) là một lượng từ thường được sử dụng với các danh từ chỉ động vật. Nó có nghĩa là "con". **Ví dụ:** * 我有一只狗。 (Wǒ yǒu yī zhī gǒu.) Tôi có một con chó. * 他养了三只鸟。 (Tā yǎngle sān zhī niǎo.) Anh ấy nuôi ba con chim. **个 (ge)** 个 (ge) là một lượng từ thường được sử dụng với các danh từ chỉ người. Nó có nghĩa là "người". **Ví dụ:** * 我们班有三十个学生。 (Wǒmen bān yǒu sānshí ge xuésheng.) Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh. * 房间里坐了四个客人。 (Fángjiān lǐ zuòle sì ge kèren.) Trong phòng có bốn vị khách.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH