thành ngữ hài hước
video tiếng Trung hài hước
Chịu đựng
**Hướng dẫn viết chữ Hán đúng quy tắc và đẹp mắt**
**Quy tắc chung:**
* Viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.
* Nét ngang viết trước nét dọc.
* Nét mác (nét chấm) viết sau cùng.
* Các nét bên trong viết trước các nét đệm và nét bao quanh.
* Nét bao quanh luôn viết sau cùng.
**Thứ tự nét cơ bản:**
1. Nét ngang (一)
2. Nét dọc (丨)
3. Nét mác (丶)
4. Nét phẩy (丿)
5. Nét móc trái (亅)
6. Nét móc phải (乙)
7. Nét sổ (フ)
8. Nét sổ chấm (乙)
9. Nét khuỷu tay trái (乛)
10. Nét khuỷu tay phải (乛)
**Cách luyện viết chữ Hán đẹp:**
* **Tập viết nét từng nét:** Luyện viết từng nét riêng biệt đến khi thuần thục.
* **Viết theo thứ tự nét:** Luyện viết chữ theo đúng thứ tự nét cơ bản.
* **Tập viết nhiều lần:** Viết đi viết lại một chữ nhiều lần để nhớ được hình dạng và thứ tự nét.
* **Chú ý đến tỷ lệ và khoảng cách:** Giữ các nét có tỷ lệ phù hợp và khoảng cách đều nhau.
* **Viết nhẹ nhàng và uyển chuyển:** Không nên đè bút quá mạnh hoặc viết quá nhanh.
* **Quan sát mẫu chữ đẹp:** Xem các mẫu chữ đẹp để học hỏi cách viết và bố cục hợp lý.
**Từ vựng HSK 4**
| Chữ Hán | Phiên âm (pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 按照 | ànzhào | theo, y theo |
| 非常 | fēicháng | rất, vô cùng |
| 丰富 | fēngfù | phong phú |
| 发生 | fāshēng | xảy ra |
| 构成 | gòuchéng | cấu thành |
| 还是 | háishi | vẫn, còn |
| 然而 | rányér | tuy nhiên |
| 虽然 | suīrán | mặc dù |
| 提高 | tígāo | nâng cao |
| 提高 | tígāo | nâng cao |
| 单位 | dānwèi | đơn vị |
| 民族 | mínzú | dân tộc |
| 难道 | nándào | lẽ nào |
| 详细 | xiángxì | chi tiết |
| 扩展 | kuòzhǎn | mở rộng |
| 尊重 | zūnzhòng | tôn trọng |
| 妈妈 | māma | mẹ |
| 爸爸 | bàba | bố |
| 爷爷 | yéye | ông nội |
| 奶奶 | nǎinai | bà nội |