Nổi loạn
tài liệu hài hước Tiếng Trung
Đột ngột
**Hướng dẫn viết chữ Hán đúng quy tắc và đẹp mắt**
**1. Trình tự nét:**
* Bắt đầu từ nét móc đầu tiên (nếu có).
* Tiếp theo là nét ngang hoặc nét dọc chính giữa.
* Rồi đến nét gài, nét cong, nét phẩy, nét móc phải, nét chấm,... theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
**2. Trình tự từng nét:**
* Nét ngang: Kéo bút từ trái sang phải, lượng mực đều.
* Nét dọc: Kéo bút từ trên xuống dưới, lực nhấn đều.
* Nét gài: Kéo bút từ trái xuống phải hoặc từ phải xuống trái.
* Nét cong: Kéo bút theo hình bán nguyệt, lực nhấn đều.
* Nét phẩy: Kéo bút từ trái xuống phải hoặc từ phải xuống trái, lực nhấn nhẹ.
* Nét móc phải: Kéo bút từ trái sang phải, dừng bút và móc lên.
* Nét chấm: Chấm một chấm nhỏ, lực nhấn nhẹ.
**3. Tỷ lệ và cấu trúc:**
* Cân đối các ô chữ, không viết chữ quá to hoặc quá nhỏ.
* Chú ý đến khoảng cách giữa các nét và giữa các chữ.
* Viết các bộ theo đúng vị trí và tỷ lệ phù hợp.
**4. Độ đậm nhạt và tiết tấu:**
* Viết nét chính đậm hơn nét phụ.
* Viết nét móc đầu tiên đậm hơn.
* Tăng tốc khi viết các nét thẳng và giảm tốc khi viết các nét cong.
**5. Luyện tập thường xuyên:**
* Thường xuyên luyện viết các nét cơ bản và các chữ Hán.
* Viết chậm rãi và chú ý đến từng nét.
* Dùng giấy kẻ ô vuông hoặc giấy chuyên dụng để luyện viết.
**Từ vựng HSK 6**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 傲慢 | àomàn | Kiêu ngạo |
| 吝啬 | lìnsè | Kẹo kiệt |
| 幽静 | yōujìng | Tĩnh lặng |
| 冥想 | míngxǐng | Thiền định |
| 虚伪 | xūwěi | Giả tạo |
| 豁达 | huòdá | Thoáng đạt |
| 执着 | zhízhuó | Kiên trì |
| 彷徨 | pánghúang | Lưỡng lự |
| 挣扎 | zēngzhà | Đấu tranh |
| 纠缠 | ji糾纏 | Rối rắm |
| 窥探 | kuītàn | Dò xét |
| 欺骗 | qīpiàn | Lừa dối |
| 嫉妒 | jìdù | Đố kỵ |
| 颓废 | tuífèi | Suy sụp |
| 堕落 | duòluò | Sa đọa |