bình luận hài hước Tiếng Trung
biểu diễn Tiếng Trung hài hước
ký ức tiếng Trung hài hước
**Hướng dẫn Viết Chữ Hán Đúng Quy Tắc và Đẹp Mắt**
**Bước 1: Hiểu Cấu Trúc Của Chữ Hán**
* Chữ Hán thường được cấu tạo từ các bộ thủ (phần tử gốc) ghép lại với nhau.
* Có sáu loại nét chính: ngang, dọc, chấm, móc, gấp, phẩy.
**Bước 2: Học Thứ Tự Nét**
* Mỗi chữ Hán đều có thứ tự nét nhất định.
* Học và luyện tập thứ tự nét thường xuyên để viết chính xác.
**Bước 3: Kiểm Soát Lực Tay**
* Nhấn nhẹ khi viết nét ngang và dọc.
* Nhấn nặng hơn khi viết nét móc và gấp.
**Bước 4: Phân Bố Khoảng Trắng**
* Chú ý khoảng cách giữa các nét và giữa các bộ thủ.
* Các nét không nên quá gần hoặc quá xa nhau.
**Bước 5: Luyện Tập Thường Xuyên**
* Viết từng chữ nhiều lần cho đến khi thành thạo.
* Sử dụng vở kẻ ô vuông hoặc giấy chuyên dụng viết Hán tự.
**Từ Vựng HSK 3**
| Chữ Hán | Phiên Âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 现在 | xiànzài | bây giờ |
| 然后 | ránhòu | sau đó |
| 以前 | yǐqián | trước đây |
| 经常 | jīngcháng | thường xuyên |
| 已经 | yǐjīng | đã |
| 恐怕 | kǒngpà | sợ rằng |
| 虽然 | suīrán | mặc dù |
| 但是 | dànshì | nhưng |
| 因为 | yīnwèi | vì |
| 所以 | suǒyǐ | cho nên |
| 非常 | fēicháng | rất |
| 各种 | gèzhǒng | đủ loại |
| 许多 | xǔduō | nhiều |
| 大概 | dàgài | đại khái |
| 希望 | xīwàng | hy vọng |