Kỳ lạ
Mất niềm tin
tiếng Trung lóng
**Tiếng phổ thông** | **Pinyin** | **Tiếng Việt**
---|---|---
你好,我叫 [你的名字]。 | Nǐ hǎo, wǒ jiào [nǐ de míng zì]. | Xin chào, tôi tên là [tên của bạn].
我来自 [你的国家]。 | Wǒ lái zì [nǐ de guó jiā]. | Tôi đến từ [quốc gia của bạn].
我很高兴认识你。 | Wǒ hěn gāo xìng rèn shí nǐ. | Rất vui được làm quen với bạn.
**Mẫu câu tự giới thiệu**
**Tiếng phổ thông** | **Pinyin** | **Tiếng Việt**
---|---|---
我是 [你的职业]。 | Wǒ shì [nǐ de zhí yè]. | Tôi là [nghề nghiệp của bạn].
我今年 [你的年龄] 岁。 | Wǒ jīn nián [nǐ de nián líng] suì. | Tôi năm nay [tuổi của bạn].
我的爱好是 [你的爱好]。 | Wǒ de ài hào shì [nǐ de ài hào]. | Sở thích của tôi là [sở thích của bạn].
我的梦想是 [你的梦想]。 | Wǒ de mèng xiǎng shì [nǐ de mèng xiǎng]. | Ước mơ của tôi là [ước mơ của bạn].
**Mẫu câu trả lời tự giới thiệu**
**Tiếng phổ thông** | **Pinyin** | **Tiếng Việt**
---|---|---
你好,我叫 [你的名字]。很高兴见到你。 | Nǐ hǎo, wǒ jiào [nǐ de míng zì]. Hěn gāo xìng jiàn dào nǐ. | Xin chào, tôi tên là [tên của bạn]. Rất vui được gặp bạn.
你看起来很好。 | Nǐ kàn qǐ lái hěn hǎo. | Bạn trông có vẻ rất ổn.
很高兴认识你。 | Hěn gāo xìng rèn shí nǐ. | Rất vui được làm quen với bạn.