câu chuyện tiếng Trung hài hước học tiếng Trung cười trải nghiệm Tiếng Trung hài hước
**Mẫu câu tự giới thiệu cơ bản** **Tiếng Trung (phiên âm Pinyin)** | **Tiếng Việt** ---|---| 我叫... (Wǒ jiào...) | Tôi tên là... 我来自... (Wǒ lái zì...) | Tôi đến từ... 我今年...岁 (Wǒ jīnnián... suì) | Tôi năm nay... tuổi 我的职业是... (Wǒ de zhíyè shì...) | Nghề nghiệp của tôi là... 我的爱好是... (Wǒ de ài hào shì...) | Sở thích của tôi là... **Ví dụ** **Tiếng Trung (phiên âm Pinyin)** | **Tiếng Việt** ---|---| 我叫李华。(Wǒ jiào Lǐ Huá.) | Tôi tên là Lý Hoa. 我来自中国。(Wǒ lái zì Zhōngguó.) | Tôi đến từ Trung Quốc. 我今年25岁。(Wǒ jīnnián 25 suì) | Tôi năm nay 25 tuổi. 我的职业是老师。(Wǒ de zhíyè shì lǎoshī.) | Nghề nghiệp của tôi là giáo viên. 我的爱好是阅读。(Wǒ de ài hào shì yuè dú.) | Sở thích của tôi là đọc sách. **Các mẫu câu mở rộng** **Tiếng Trung (phiên âm Pinyin)** | **Tiếng Việt** ---|---| 我是一个...的人。(Wǒ shì yí ge... de rén.) | Tôi là một người... 我的性格是...。(Wǒ de xìnggé shì...) | Tính cách của tôi là... 我的人生目标是...。(Wǒ de rénshēng mùbiào shì...) | Mục tiêu cuộc sống của tôi là... **Ví dụ** **Tiếng Trung (phiên âm Pinyin)** | **Tiếng Việt** ---|---| 我是一个开朗的人。(Wǒ shì yí ge kāilǎng de rén.) | Tôi là một người vui vẻ. 我的性格是内向的。(Wǒ de xìnggé shì nèixiàng de.) | Tính cách của tôi là hướng nội. 我的人生目标是成为一名医生。(Wǒ de rénshēng mùbiào shì chéngwéi yī míng yīshēng.) | Mục tiêu cuộc sống của tôi là trở thành bác sĩ.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH