gợi ý tiếng Trung hài hước
truyện cười Tiếng Trung
biên tiết Tiếng Trung hài hước
**Mẫu câu 1: Giới thiệu tên và quê quán**
* Pinyin: Wǒ jiào [tên bạn], lái zì [quê quán bạn].
* Dịch: Tôi tên [tên bạn], đến từ [quê quán bạn].
**Mẫu câu 2: Giới thiệu sở thích**
* Pinyin: Wǒ xǐhuan [sở thích 1], [sở thích 2].
* Dịch: Tôi thích [sở thích 1], [sở thích 2].
**Mẫu câu 3: Giới thiệu nghề nghiệp**
* Pinyin: Wǒ shì yī wèi [nghề nghiệp bạn].
* Dịch: Tôi là một [nghề nghiệp bạn].
**Mẫu câu 4: Giới thiệu hoàn cảnh gia đình**
* Pinyin: Wǒ you [số người] gèrén, fùmǔ, xíongdì (jiěmèi), pòpo (yeye).
* Dịch: Tôi có [số người] người, gồm cha mẹ, anh (chị) em, ông bà.
**Mẫu câu 5: Giới thiệu trường học**
* Pinyin: Wǒ zài [tên trường] xuéxí.
* Dịch: Tôi đang học tại [tên trường].
**Mẫu câu 6: Giới thiệu năng lực**
* Pinyin: Wǒ huì [năng lực 1], [năng lực 2].
* Dịch: Tôi biết [năng lực 1], [năng lực 2].
**Mẫu câu 7: Giới thiệu ưu điểm**
* Pinyin: Wǒ de yōudiǎn shì [ưu điểm 1], [ưu điểm 2].
* Dịch: Ưu điểm của tôi là [ưu điểm 1], [ưu điểm 2].
**Mẫu câu 8: Giới thiệu mong muốn**
* Pinyin: Wǒ xǐwàng kànkàn [địa điểm], xiǎngxiǎng [hoạt động].
* Dịch: Tôi hy vọng được đến thăm [địa điểm], trải nghiệm [hoạt động].