tiếng Trung lóng
Nổi loạn
bắt chước tiếng Trung hài hước
**Mẫu câu 1**
* 拼音 (Pinyin): Wǒ jiào [tên của bạn]. Nǐ hǎo, hěn gāoxìng rènshi nǐ.
* Việt dịch: Tôi tên là [tên của bạn]. Chào bạn, rất vui được làm quen với bạn.
**Mẫu câu 2**
* 拼音 (Pinyin): Wǒ shì [quốc gia] rén. Wǒ yǐjīng zài Zhōngguó zhùle [số năm] nián le.
* Việt dịch: Tôi là người [quốc gia]. Tôi đã sống ở Trung Quốc được [số năm] năm rồi.
**Mẫu câu 3**
* 拼音 (Pinyin): Wǒ de zhùanyè shì [nghề nghiệp]. Wǒ zài [công ty] gōngzuò.
* Việt dịch: Nghề nghiệp của tôi là [nghề nghiệp]. Tôi làm việc tại [công ty].
**Mẫu câu 4**
* 拼音 (Pinyin): Wǒ de xiàohào shì [sở thích]. Wǒ zhèngzài xuéxí [kỹ năng].
* Việt dịch: Sở thích của tôi là [sở thích]. Tôi đang học [kỹ năng].
**Mẫu câu 5**
* 拼音 (Pinyin): Wǒ hěn gāoxìng nénggòu chànguì nǐ. Wǒ qīwàng wǒmen nénggòu chéngwéi hǎopéngyou.
* Việt dịch: Tôi rất vui khi được gặp bạn. Tôi hy vọng chúng ta có thể trở thành bạn tốt của nhau.