bộ sưu tập tiếng Trung hài hước
truyện cười Tiếng Trung
bắt chước tiếng Trung hài hước
**Các từ chỉ thời gian**
| Hán tự | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 早晨 | zǎochén | Sáng sớm | 我每天早上七点起床。| Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. | Tôi dậy lúc 7 giờ sáng mỗi ngày. |
| 早上 | zǎoshang | Buổi sáng | 早上好!| Zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng! |
| 中午 | zhōngwǔ | Trưa | 中午我们去吃饭吧。| Zhōngwǔ wǒmen qù chīfàn ba. | Trưa chúng ta đi ăn nhé. |
| 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều | 下午我要上课。| Xiàwǔ wǒ yào shàngkè. | Buổi chiều tôi có lớp học. |
| 晚上 | wǎnshang | Buổi tối | 晚上我一般看电视。| Wǎnshang wǒ yībān kàn diànshì. | Buổi tối tôi thường xem tivi. |
| 昨天 | zuótiān | Hôm qua | 昨天我去公园了。| Zuótiān wǒ qù gōngyuán le. | Hôm qua tôi đã đi công viên. |
| 今天 | jīntiān | Hôm nay | 今天天气很好。| Jīntiān tiānqì hěn hǎo. | Hôm nay thời tiết rất đẹp. |
| 明天 | míngtiān | Ngày mai | 明天我休息。| Míngtiān wǒ xiūxí. | Ngày mai tôi nghỉ. |
| 现在 | xiànzài | Bây giờ | 现在是几点?| Xiànzài shì jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
| 时候 | shíhou | Lúc, thời điểm | 上课的时候到了。| Shàngkè de shíhou dào le. | Đã đến giờ lên lớp. |
**Các cụm từ chỉ thời gian**
| Hán tự | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 每天 | měitiān | Mỗi ngày | 我每天都跑步。| Wǒ měitiān dōu pǎobù. | Tôi chạy bộ mỗi ngày. |
| 每周 | měizhōu | Mỗi tuần | 我每周去一次图书馆。| Wǒ měizhōu qù yī cì túshūguǎn. | Tôi đến thư viện một lần một tuần. |
| 每月 | měiyuè | Mỗi tháng | 我每月发一次工资。| Wǒ měiyuè fā yī cì gōngzī. | Tôi nhận lương một lần một tháng. |
| 每年 | měinián | Mỗi năm | 我每年都回家过年。| Wǒ měinián dōu huíjiā guònián. | Mỗi năm tôi đều về nhà ăn Tết. |
| 昨天晚上 | zuótiān wǎnshang | Tối hôm qua | 昨天晚上我看了电影。| Zuótiān wǎnshang wǒ kàn le diànyǐng. | Tối hôm qua tôi đã xem phim. |
| 今天早上 | jīntiān zǎoshang | Sáng nay | 今天早上我吃了早餐。| Jīntiān zǎoshang wǒ chī le zǎocān. | Sáng nay tôi đã ăn sáng. |
| 明天下午 | míngtiān xiàwǔ | Chiều mai | 明天下午我要去购物。| Míngtiān xiàwǔ wǒ yào qù gòuwù. | Chiều mai tôi sẽ đi mua sắm. |
| 现在这个时候 | xiànzài zhège shíhou | Lúc này | 现在这个时候正是学习的好时间。| Xiànzài zhège shíhou zhèng shì xuéxí de hǎo shíjiān. | Lúc này chính là thời điểm tốt để học tập. |
**Cách sử dụng**
* Các từ chỉ thời gian được dùng để xác định thời điểm của một sự việc hoặc hành động cụ thể.
* Các cụm từ chỉ thời gian được dùng để biểu thị tần suất hoặc khoảng thời gian của một sự việc hoặc hành động.
* Các từ và cụm từ chỉ thời gian thường được sử dụng kết hợp với động từ để chỉ thời điểm của hành động hoặc sự kiện được diễn tả bởi động từ đó.
* Ví dụ: 我昨天去了公园。| Wǒ zuótiān qù le gōngyuán. | Hôm qua tôi đã đi công viên.
**Lưu ý**
* Một số từ chỉ thời gian, chẳng hạn như "早" (zǎo), "晚" (wǎn), có thể đóng vai trò như tính từ hoặc trạng từ. Trong vai trò tính từ, chúng đứng trước danh từ để chỉ thời điểm của danh từ đó. Trong vai trò trạng từ, chúng đứng trước động từ để chỉ thời điểm của hành động hoặc sự kiện được diễn tả bởi động từ đó.
* Một số cụm từ chỉ thời gian, chẳng hạn như "每天" (měitiān) và "每周" (měizhōu), có thể được sử dụng để chỉ tần suất hoặc khoảng thời gian của một sự việc hoặc hành động. Tuy nhiên, cũng có thể sử dụng các cụm từ như "一天一次" (yītiān yī cì) và "一周一次" (yīzhōu yī cì) để biểu thị rõ hơn tần suất.