Giải trí Kỳ lạ tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
**Các từ và cụm từ chỉ thời gian thường dùng** | Bính âm | Tiếng Việt | |---|---| | Xīnnián | Năm mới | | Chūnxī | Mùa xuân | | Xiàtiān | Mùa hè | | Qiūtiān | Mùa thu | | Dōngtiān | Mùa đông | | Zǎoshàng | Buổi sáng | | Zhōuwǔ | Buổi trưa | | Xiàwǔ | Buổi chiều | | Wǎnshàng | Buổi tối | | Zuótiān | Hôm qua | | Jīntiān | Hôm nay | | Míngtiān | Ngày mai | | Běiwèi | Vài ngày trước | | Nàge xīngqī | Tuần đó | | Nàge yuè | Tháng đó | | Nàniàn | Năm đó | | Xiànzài | Bây giờ | **Cách sử dụng các từ và cụm từ chỉ thời gian** **1. Dùng để hỏi giờ** * Xīnnián jǐshuì le? Năm mới đến chưa? * Zuótiān shì xīngqī jǐ? Hôm qua là thứ mấy? **2. Dùng để mô tả thời tiết trong các mùa khác nhau** * Chūnxī tíng lěng de. Mùa xuân khá lạnh. * Xiàtiān tài tài guò de hěn kuài. Mùa hè trôi qua rất nhanh. **3. Dùng để sắp xếp lịch trình** * Wǎnshàng wǒ yào qù chànggé. Tối nay tôi sẽ đi hát. * Míngtiān wǒ yào qù Shang Hải. Ngày mai tôi sẽ đến Thượng Hải. **4. Dùng để kể chuyện hoặc mô tả sự việc xảy ra trong quá khứ** * Zuótiān wǒ jìnle yī jiàn mùdiàn. Hôm qua tôi đã vào một cửa hàng. * Nàniàn wǒ qùle Wǔhàn lǚyóu. Năm ngoái tôi đã đi du lịch Vũ Hán. **5. Dùng để biểu đạt thời gian trong tương lai** * Nàge xīngqī wǒ yào qù Pǔdōng. Tuần sau tôi sẽ đến Phố Đông. * Nàge yuè wǒ yào kǎoshì. Tháng sau tôi sẽ thi.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH