kịch tiếng Trung hài hước
Mong đợi
biên tiết Tiếng Trung hài hước
**Cách sử dụng những từ và cụm từ chỉ thời gian trong giao tiếp**
**Những từ chỉ thời gian**
| Từ vựng | Phiên âm | Phiên dịch tiếng Việt |
|---|---|---|
| 现在 | xiànzài | Hiện tại |
| 过去 | guòqù | Quá khứ |
| 将来 | jiānglái | Tương lai |
| 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
| 今天 | jīntiān | Hôm nay |
| 明天 | míngtiān | Ngày mai |
| 上周 | shàngzhōu | Tuần trước |
| 本周 | běnzhōu | Tuần này |
| 下周 | xiàzhōu | Tuần sau |
| 上个月 | shàngyuè | Tháng trước |
| 本月 | běnyuè | Tháng này |
| 下个月 | xiàyuè | Tháng sau |
| 上半年 | shàngbànnián | Nửa năm đầu |
| 下半年 | xiàbànnián | Nửa năm cuối |
| 今年 | jīnnián | Năm nay |
| 明年 | míngnián | Năm sau |
| 去年 | qùnián | Năm ngoái |
| 大前年 | dàqiánnián | Năm kia |
| 一年前 | yīniánqián | Một năm trước |
| 五年前 | wǔniánqián | Năm năm trước |
**Những cụm từ chỉ thời gian**
| Cụm từ | Phiên âm | Phiên dịch tiếng Việt |
|---|---|---|
| 每天 | měitiān | Mỗi ngày |
| 每周 | měizhōu | Mỗi tuần |
| 每月 | měiyuè | Mỗi tháng |
| 每年 | měinián | Mỗi năm |
| 上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
| 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
| 晚上 | wǎnshang | Buổi tối |
| 凌晨 | língchén | Rạng sáng |
| 中午 | zhōngwǔ | Trưa |
| 半夜 | bànyè | Nửa đêm |
| 昨天晚上 | zuótiān wǎnshang | Tối hôm qua |
| 明天早上 | míngtiān zǎoshang | Sáng mai |
| 本周末 | běnzhōumò | Cuối tuần này |
| 下个星期 | xiàgèxīngqī | Tuần tới |
| 上个世纪 | shànggèshìjì | Thế kỷ trước |
| 下个年代 | xiàgèniándài | Thời đại tới |
**Cách sử dụng**
Những từ và cụm từ chỉ thời gian có thể được sử dụng trong các câu để diễn tả hành động hoặc sự kiện trong thời gian cụ thể. Ví dụ:
* 我**昨天**去公园了。 (Wǒ zuótiān qù gōngyuánle.) - Tôi đã đến công viên **hôm qua**.
* 我**每天**都学习中文。(Wǒ měitiān dōu xuéxí zhōngwén.)- Tôi **mỗi ngày** đều học tiếng Trung.
* 我**下午**三点去上班。(Wǒ xiàwǔ sān diǎn qù shàngbān.)- Tôi đi làm lúc **buổi chiều** 3 giờ.
Những từ và cụm từ chỉ thời gian cũng có thể được sử dụng làm trạng ngữ để bổ sung thông tin về thời gian cho câu. Ví dụ:
* **明天**再联系。(**Míngtīan** zàiliánxì.)- Liên lạc lại vào **ngày mai**.
* **今天**天气很好。(**Jīntiān** tiānqì hěn hǎo.)- **Hôm nay** thời tiết rất đẹp.
* 我**晚上**才回家。(Wǒ **wǎnshàng** cái huíjiā.)- Tôi **buối tối** mới về nhà.
Khi sử dụng những từ và cụm từ chỉ thời gian, cần lưu ý đến sự phù hợp với văn cảnh và thời gian mà bạn muốn diễn đạt.