bình luận hài hước Tiếng Trung câu nói tiếng Trung hài hước Sung sướng
**Câu tục ngữ 1** * 中文 (chữ Hán giản thể): 近朱者赤, 近墨者黑。 * Pinyin: Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi. * Dịch nghĩa: Gần son thì đỏ, gần mực thì đen. **Câu tục ngữ 2** * 中文: 知己知彼,百战不殆。 * Pinyin: Zhī jǐ zhī bǐ, bǎi zhàn bù dài. * Dịch nghĩa: Biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng. **Câu tục ngữ 3** * 中文: 三人行,必有我师焉。 * Pinyin: Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān. * Dịch nghĩa: Ba người cùng đi, ắt có người thầy của ta. **Câu tục ngữ 4** * 中文: 宁可信其有,不可信其无。 * Pinyin: Nìng kě xìn qí yǒu, bù kě xìn qí wú. * Dịch nghĩa: Thà tin là có còn hơn tin là không. **Câu tục ngữ 5** * 中文: 早起的鸟儿有虫吃。 * Pinyin: Zǎo qǐ de niǎo ér yǒu chóng chī. * Dịch nghĩa: Chim dậy sớm mới bắt được sâu.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH