truyện cười Tiếng Trung
biên tiết Tiếng Trung hài hước
Giải trí
**Câu tục ngữ tiếng Trung về Sách**
**1. 书中自有黄金屋。**
Shū zhōng zì yǒu huángjīnwū.
Trong sách tự có nhà vàng.
**2. 书中自有颜如玉。**
Shū zhōng zì yǒu yánrúyù.
Trong sách tự có người đẹp như ngọc.
**3. 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟。**
Shūshān yǒu lù qín wéi jìng, xuéhǎi wúyá kǔ zuò zhōu.
Trên núi sách có đường mòn cho kẻ siêng năng, trong biển học vô biên chỉ có những người chịu thương chịu khó mới thành công.
**4. 一字值千金。**
Yīzì zhí qiānjīn.
Một chữ đáng giá ngàn vàng.
**5. 书读百遍,其义自见。**
Shū dú bǎibiàn, qí yì zì jiàn.
Đọc sách trăm lần, nghĩa tự hiểu.
**6. 熟读唐诗三百首,不会作诗也会吟。**
Shúrú tángshī sān bǎishǒu, bùhuì zuòshī yěhuì yín.
Thuộc lòng ba trăm bài thơ Đường, dù không làm thơ cũng có thể ngâm theo.
**7. 书到用时方恨少。**
Shū dào yòngshí fāng hèn shǎo.
Đến khi cần dùng sách mới thấy mình đọc chưa đủ.
**8. 不怕书难读,就怕书难求。**
Bùpà shūnán dú, jiùpà shūnán qiú.
Không sợ sách khó đọc, chỉ sợ khó kiếm sách.
**9. 书虽小,可辟天地。**
Shū suī xiǎo, kě pì tiāndì.
Sách tuy nhỏ, nhưng có thể mở ra cả một thế giới.
**10. 书是人类进步的阶梯。**
Shū shì rénlèi jìnbù de jiētí.
Sách là bậc thang tiến bộ của loài người.