tiếng Trung vui
Chia sẻ
bài viết tiếng Trung hài hước
**301 Câu tục ngữ tiếng Trung thường dùng**
**Câu tục ngữ** | **Phiên âm** | **Dịch nghĩa**
------- | ------- | -------
1. 民以食为天 | mín yǐ shí wéi tiān | Ăn uống là trên hết
2. 礼多人不怪 | lǐ duō rén bùguài | Lễ phép bao giờ cũng được chào đón
3. 天有不测风云,人有旦夕祸福 | tiān yǒu bùcè fēngyún, rén yǒu dǎnxī huòfú | Trời có sấm chớp bất ngờ, người có họa phúc trong sớm tối
4. 一寸光阴一寸金 | yīcùn guāngyīn yīcùn jīn | Một tấc thì giờ một tấc vàng
5. 人无横财不富,马无夜草不肥 | rén wú héngcái bùfù, mǎ wú yècǎo bùféi | Người mà không có của bất chính thì không giàu, ngựa mà không ăn cỏ đêm thì không béo
6. 有备无患 | yǒu bèi wúhuàn | Có chuẩn bị thì không lo lắng
7. 机不可失,时不再来 | jī bùkěshī, shí bùzàilái | Cơ hội không đợi người
8. 祸不单行 | huò bù dānxíng | Tai họa không đến một mình
9. 慢工出细活 | màn gōng chū xìhuó | Chậm mà chắc
10. 良药苦口利于病 | liángyào kǔkǒu lì yú bìng | Thuốc đắng giã tật
11. 近朱者赤,近墨者黑 | jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
12. 吃得苦中苦,方为人上人 | chīdé kǔ zhōng kǔ, fāng wéi rén shàngrén | Ai chịu khổ mới nên người
13. 三人行,必有我师焉 | sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān | Đi với người giỏi ta sẽ giỏi thêm
14. 温故而知新 | wēngù ér zhī xīn | Ôn lại cũ để biết cái mới
15. 字斟句酌 | zìzhēn jùzhuó | Cân nhắc từng câu từng chữ
16. 百闻不如一见 | bǎiwén bùrú yījiàn | Trăm nghe không bằng một thấy
17. 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟 | shūshān yǒu lù qín wéi jìng, xuéhǎi wúyá kǔ zuò zhōu | Đường lên núi sách không có lối, nhưng người chăm chỉ sẽ thành đường; biển học mênh mông không có bờ bến, nhưng người chịu khó sẽ làm chiếc thuyền
18. 一叶障目,不见泰山 | yī yè zhàngmù, bùjiàn tàishān | Một chiếc lá che mắt, không thấy được núi Thái Sơn
19. 画龙点睛 | huà lóng diǎnjīng | Vẽ rồng điểm mắt
20. 一石二鸟 | yī shí èr niǎo | Một công đôi việc
21. 滴水穿石 | dīshuǐ chuānshí | Nước chảy đá mòn
22. 牵一发而动全身 | qiānyīfà ér dòng quánshēn | Nhổ một sợi tóc động cả toàn thân
23. 知己知彼,百战不殆 | zhījǐ zhībǐ, bǎizhàn bùdài | Biết mình biết ta, trăm trận không nguy
24. 胜不骄,败不馁 | shèng bùjiāo, bài bùnèi | Thắng không kiêu, bại không nản
25. 宁为鸡口,不为牛后 | níng wéi jīkǒu, bù wéi niúhòu | Thà làm đầu gà còn hơn làm đuôi trâu
26. 忠言逆耳利于行 | zhōngyán nìěr lì yú xíng | Lời trung nghe chướng tai nhưng có lợi cho việc
27. 不入虎穴,焉得虎子 | bùrù hǔxué, yān dé hǔzǐ | Không vào hang hổ, sao bắt được cọp
28. 塞翁失马,焉知祸福 | sàiwēng shīmǎ, yān zhī huòfú | Người chăn ngựa bị mất ngựa, chưa biết là họa hay là phúc
29. 一日之计在于晨 | yīrì zhījì zàiyú chén | Kế hoạch cho cả ngày nằm ở buổi sáng
30. 身体发肤,受之父母,不敢毁伤,孝之始也 | shēntǐ fāfū, shòuzhī fùmǔ, bùgǎn huǐshāng, xiàozhī shǐ yě | Thân thể này là của cha mẹ, không dám làm tổn hại, đó là khởi đầu của lòng hiếu thuận
31. 君子爱财,取之有道 | jūnzǐ àicái, qǔzhī yǒudào | Người quân tử ham tiền tài nhưng phải có cách kiếm tiền chính đáng
32. 千里之行,始于足下 | qiānlǐ zhī xíng, shǐyú zúxià | Hành trình nghìn dặm bắt đầu từ bước chân đầu tiên
33. 人贵有自知之明 | rén guì yǒu zìzhī zhīmíng | Người ta nên có sự hiểu biết về bản thân
34. 己所不欲,勿施于人 | jǐsuǒ bùyù, wù shī yú rén | Đừng làm cho người khác những điều mình không muốn
35. 言者无意,听者有心 | yánzhě wúyì, tīngzhě yǒuxīn | Người nói vô tình, người nghe hữu ý
36. 赠人玫瑰,手有余香 | zèngrén méigui, shǒuyǒuyúxiāng | Tặng người hoa hồng, tay vẫn còn hương thơm
37. 授人以鱼,不如授人以渔 | shòurényǐ yú, bùrú shòurényǐ yú | Đưa cho người ta con cá còn hơn tặng cho người ta cần câu
38. 知足者常乐 | zhīzúzhě chánglè | Người biết bằng lòng với những gì mình có thì thường vui vẻ
39. 三思而后行 | sānsī ér hòu xíng | Cân nhắc kỹ càng rồi mới hành động
40. 活到老,学到老 | huódào lǎo, xuédào lǎo | Sống đến già, học đến già
41. 学而不思则罔,思而不学则殆 | xué ér bùsī zé wǎng, sī ér bùxué zé dài | Học mà không nghĩ thì uổng phí, nghĩ mà không học thì nguy hại
42. 近水楼台先得月 | jìnshuǐ lóutái xiāndé yuè | Nhà gần sông thì được hưởng trăng trước
43. 滴水不漏 | dīshuǐ búlòu | Không để lọt một giọt nước
44. 水到渠成 | shuǐ dào qúchéng | Nước đến thì rãnh thông
45. 墨守成规 | mòshǒuchéngguī | Giữ chặt cái cũ, không chịu đổi mới
46. 不鸣则已,一鸣惊人 | bùmíng zé yǐ, yīmíng jīngrén | Không kêu thì thôi, đã kêu thì phải làm cho người ta kinh ngạc
47. 咬定青山不放松 | yǎodìng qīngshān bùfàngsōng | Cắn chặt lấy ngọn núi xanh không buông
48. 出师有名 | chūshī yǒumíng | Làm gì cũng phải có lý do chính đáng
49. 风声鹤唳 | fēngshēng hèlesì | Tiếng gió tiếng hạc kêu làm cho kinh sợ
50. 防民之口,甚于防川 | fángmín zhī kǒu, shèn yú fángchuān | Ngăn chặn lời nói của dân còn khó hơn ngăn sông
51. 防微杜渐 | fángwēi dǔjiàn | Ngăn ngừa từ khi mầm mống còn nhỏ
52. 放长线,钓大鱼 | fàngchángxiàn, diàodàyú | Thả dây dài, câu cá lớn
53.