Lạc quan
truyện tranh tiếng Trung hài hước
Tự tin
**Câu tục ngữ** | **Phiên âm** | **Dịch nghĩa**
---|---|---
近朱者赤, 近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
吃一堑, 长一智 | Chī yī qiàn, zhǎng yī zhì | Té một lần, khôn một lần
三个臭皮匠,赛过诸葛亮 | Sān gè chòu pí jiàng, sài guò Zhūgě Liàng | Ba người cùng mưu, hơn Gia Cát Tiên Sinh
千里之行,始于足下 | Qiān lǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià | Đường ngàn dặm, bắt đầu từ bước chân
滴水穿石,非一日之功 | Dī shuǐ chuān shí, fēi yī rì zhī gōng | Nước chảy đá mòn
早起的鸟儿有虫吃 | Zǎo qǐ de niǎo er yǒu chóng chī | Chim dậy sớm có sâu mà ăn
人逢喜事精神爽 | Rén féng xǐ shì jīng shén shuǎng | Người gặp việc vui tinh thần phấn chấn
天有不测风云,人有旦夕祸福 | Tiān yǒu bù cè fēng yún, rén yǒu dān xī huò fú | Trời có sấm chớp bất ngờ, người có họa phúc không lường trước
谁笑到最后,谁笑得最好 | Shuí xiào dào zuì hòu, shuí xiào de zuì hǎo | Ai cười đến cuối, người đó cười tươi nhất
失败乃成功之母 | Shībài nǎi chénggōng zhī mǔ | Thất bại là mẹ của thành công