Tưởng nhớ
truyện cười Tiếng Trung
câu nói tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ 1**
**Tiếng Hán:**
学海无涯苦作舟
**Phiên âm:**
Xuéhǎi wúyá kǔzuò zhōu
**Dịch nghĩa:**
Biển học mênh mông, học hành vất vả như chèo thuyền trong biển
**Câu tục ngữ 2**
**Tiếng Hán:**
学如逆水行舟,不进则退
**Phiên âm:**
Xué rú nìshuǐ xíngzhōu, bùjìn zé tuì
**Dịch nghĩa:**
Học như chèo thuyền ngược dòng nước, không tiến lên thì sẽ bị thụt lùi
**Câu tục ngữ 3**
**Tiếng Hán:**
十年树木,百年树人
**Phiên âm:**
Shínían shùmù, bǎinián shùrén
**Dịch nghĩa:**
Mười năm trồng cây, trăm năm bồi đắp nhân tài
**Câu tục ngữ 4**
**Tiếng Hán:**
书山有路勤为径,学海无涯苦作舟
**Phiên âm:**
Shūshān yǒulù qín wéi jìng, xuéhǎi wúyá kǔzuò zhōu
**Dịch nghĩa:**
Có đường dẫn đến đỉnh sách, cần chăm chỉ như đường mòn; biển học mênh mông, học hành gian nan như chèo thuyền
**Câu tục ngữ 5**
**Tiếng Hán:**
少壮不努力,老大徒伤悲
**Phiên âm:**
Shàozhuàng bù nǔlì, lǎodà túshāngbēi
**Dịch nghĩa:**
Tuổi trẻ không chịu cố gắng, về già chỉ còn biết than vãn