câu chuyện tiếng Trung hài hước
Chính thức
danh ngôn Tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ** | **Hán tự** | **Pinyin** | **Nghĩa tiếng Việt**
---|---|---|---
有备无患 | 有备无患 | Yǒu bèi wú huàn | Phòng bệnh hơn chữa bệnh
祸不单行 | 祸不单行 | Huò bù dān xíng | Họa vô đơn chí
患难见真情 | 患难见真情 | Huàn nàn jiàn zhēnqíng | Hoạn nạn mới biết chân tình
近朱者赤,近墨者黑 | 近朱者赤,近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
千金难买早知道 | 千金难买早知道 | Qiān jīn nán mǎi zǎo zhīdào | Biết trước thì mặc cả ngàn vàng không đổi
亲兄弟,明算账 | 亲兄弟,明算账 | Qīn xiōng dì, míng suàn zhàng | Anh em ruột, tính sổ cho rõ
千里之行,始于足下 | 千里之行,始于足下 | Qiānlǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià | Điểm khởi đầu của chuyến đi ngàn dặm là từ bước chân đầu tiên
三人行,必有我师 | 三人行,必有我师 | Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī | Ba người đi tất có người giỏi hơn mình để học hỏi
人心不足蛇吞象 | 人心不足蛇吞象 | Rén xīn bù zú shé tūn xiàng | Lòng người không đáy, tham như rắn nuốt voi
知足常乐 | 知足常乐 | Zhī zú chánglè | Biết đủ thường vui