múa Tiếng Trung hài hước Bối rối Cảm thấy được yêu
**Câu tục ngữ 1:** 成语:勤能补拙 Phiên âm:qín néng bǔ zhuō Dịch nghĩa:Chăm chỉ có thể bù đắp cho sự kém cỏi **Câu tục ngữ 2:** 成语:学而不思则罔 Phiên âm:xué ér bù sī zé wǎng Dịch nghĩa:Học mà không suy nghĩ thì chẳng có gì **Câu tục ngữ 3:** 成语:温故而知新 Phiên âm:wēn gù ér zhī xīn Dịch nghĩa:Ôn lại chuyện cũ thì hiểu biết thêm điều mới **Câu tục ngữ 4:** 成语:书到用时方恨少 Phiên âm:shū dào yòng shí fāng hèn shǎo Dịch nghĩa:Đến lúc cần dùng sách mới thấy rằng đã đọc quá ít **Câu tục ngữ 5:** 成语:三人行,必有我师 Phiên âm:sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī Dịch nghĩa:Đi ba người, chắc chắn có một người làm thầy của ta **Câu tục ngữ 6:** 成语:学无止境 Phiên âm:xué wú zhǐ jìng Dịch nghĩa:Học là không có điểm dừng **Câu tục ngữ 7:** 成语:实践出真知 Phiên âm:shí jiàn chū zhēn zhī Dịch nghĩa:Thực hành thì mới hiểu được chân lý **Câu tục ngữ 8:** 成语:活到老,学到老 Phiên âm:huó dào lǎo, xué dào lǎo Dịch nghĩa:Sống đến già, học đến già **Câu tục ngữ 9:** 成语:学而时习之,不亦说乎 Phiên âm:xué ér shí xí zhī, bù yì yuē hū Dịch nghĩa:Học rồi thường xuyên ôn tập, không phải là điều thú vị sao **Câu tục ngữ 10:** 成语:熟能生巧 Phiên âm:shú néng shēng qiǎo Dịch nghĩa:Luyện tập nhiều thì sẽ thành thạo
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH