bài viết tiếng Trung hài hước
Tự tin
Chính thức
**Câu tục ngữ** | **Phiên âm Hán ngữ** | **Dịch nghĩa tiếng Việt**
---|---|---
读书百遍,其义自见 dúshū bǎi biàn,qí yì zì jiàn | Đọc sách trăm lần, nghĩa tự nhiên thấy |
勤能补拙 qín néng bǔ zhuó | Chăm chỉ có thể bù đắp cho sự vụng về |
熟能生巧 shú néng shēng qiǎo | Thuần thục sẽ tạo nên sự khéo léo |
天生我才必有用 tiānshēng wǒ cái bì yǒngyòng | Trời sinh ta ắt có ích |
百闻不如一见 bǎiwén bùrú yí jiàn | Trăm nghe không bằng một thấy |
有志者事竟成 yǒuzhìzhě shì jìngchéng | Người có chí thì nên bền |
人无完人 rén wú wánhén | Không ai hoàn hảo |
己所不欲,勿施于人 jǐ suǒ bùyù,wù shī yú rén | Mình không thích thì đừng làm cho người khác |
吃得苦中苦,方为人上人 chī dé kǔ zhōng kǔ,fāng wèi rén shàngrén | Ăn được khổ mới là người đứng đầu |
宁可直中取,不可曲中求 níngkě zhí zhōng qǔ,bùkě qū zhōng qiú | Thà rằng ngay chính mà lấy, không nên quanh co mà cầu |