Lạc quan
thành ngữ hài hước
ký ức tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ tiếng Trung về học tiếng Trung**
| **Câu tục ngữ tiếng Trung** | **Pinyin** | **Dịch nghĩa** |
|---|---|---|
| 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo | Sống tới già, học tới già |
| 好记性不如烂笔头 | Hǎo jìxìng bùrú làn bǐtóu | Trí nhớ tốt không bằng ghi chép lại |
| 温故而知新 | Wēngù ér zhī xīn | Học lại những kiến thức cũ để hiểu được cái mới |
| 持之以恒 | Chíyǐ zhīhéng | Kiên trì lâu dài |
| 磨刀不误砍柴工 | Mó dāo bù wù kǎn chái gōng | Mài dao không làm chậm việc chặt củi |
| 勤能补拙 | Qín néng bǔ zhuō | Chăm chỉ có thể bù đắp cho sự chậm chạp |
| 读书破万卷,下笔如有神 | Dúshū pò wàn juàn, xiàbǐ rú yǒu shén | Đọc vạn quyển sách, viết như thần |
| 学而不思则罔,思而不学则殆 | Xué ér bù sī zé wǎng, sī ér bù xué zé dài | Học mà không suy nghĩ thì vô ích, suy nghĩ mà không học thì nguy hiểm |
| 学贵知不足 | Xuéguì zhī bùzú | Học thì phải biết mình còn thiếu |
| 字海无涯,回头是岸 | Zì hǎi wúyá, huítóushìàn | Biển chữ vô tận, quay đầu thì thấy bờ |