Lạc quan
bắt chước tiếng Trung hài hước
học tiếng Trung
**HSK 3**
| Câu tục ngữ | Tiếng Trung | Bính âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 近朱者赤,近墨者黑 | 近朱者赤,近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần son thì đỏ, gần mực thì đen |
| 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 | 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 | Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn | Một tấc thời gian một tấc vàng, vàng không mua được thì giờ trôi qua |
| 活到老,学到老 | 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo | Sống tới già, học tới già |
| 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟 | 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟 | Shū shān yǒu lù qín wéi jìng, xué hǎi wú yá kǔ zuò zhōu | Đường lên núi sách với nẻo gập ghềnh gian khó nhưng chăm chỉ chính là đường tắt, biển học mênh mông với con thuyền vượt khó bền bỉ |
| 千里之行,始于足下 | 千里之行,始于足下 | Qiān lǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià | Hành trình ngàn dặm, bắt đầu bằng những bước chân nhỏ |
**HSK 4**
| Câu tục ngữ | Tiếng Trung | Bính âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 人无远虑,必有近忧 | 人无远虑,必有近忧 | Rén wú yuǎnlǜ, bì yǒu jìnyōu | Kẻ không suy nghĩ xa sẽ gặp lo lắng trước mắt |
| 三人行,必有我师焉 | 三人行,必有我师焉 | Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān | Đi với ba người, ắt có người là thầy của mình |
| 塞翁失马,焉知非福 | 塞翁失马,焉知非福 | Sài wēng shī mǎ, yān zhī fēi fú | Ngựa của ông già họ Sái đi lạc, biết đâu đấy không phải là phúc |
| 赠人玫瑰,手留余香 | 赠人玫瑰,手留余香 | Zèng rén méigui, shǒu liú yú xiāng | Tặng người hoa hồng, tay vẫn còn hương |
| 己所不欲,勿施于人 | 己所不欲,勿施于人 | Jǐ suǒ bù yù, wù shī yú rén | Mình không muốn, chớ đem làm cho người |
**HSK 5**
| Câu tục ngữ | Tiếng Trung | Bính âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 吃水不忘挖井人 | 吃水不忘挖井人 | Chī shuǐ bù wàng wā jǐng rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
| 良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒 | 良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒 | Liángyán yī jù sān dōng nuǎn, èyǔ shāng rén liù yuè hán | Lời nói hay ấm áp ba tháng đông, lời nói độc địa lạnh lẽo sáu tháng hè |
| 机不可失,时不再来 | 机不可失,时不再来 | Jī bù kě shī, shí bù zài lái | Cơ hội ngàn vàng, thời gian không chờ đợi |
| 虎生犹犬子,狗生犹麟儿 | 虎生犹犬子,狗生犹麟儿 | Hǔ shēng yóu quǎn zǐ, gǒu shēng yóu lín ér | Dù là hổ sinh ra con chó, dù là chó sinh ra con kỳ lân |
| 行百里者半九十 | 行百里者半九十 | Xíng bǎilǐ zhě bàn jiǔ shí | Đi trăm dặm, nửa đường đã 90 |