tin tức Tiếng Trung hài hước
bắt chước tiếng Trung hài hước
kịch tiếng Trung hài hước
**Từ vựng HSK 1**
**Câu tục ngữ** | **Việt Sub** | **Pinyin**
---|---|---
两虎相争,必有一伤。 | Hai hổ đánh nhau, ắt có một bên bị thương. | Liǎng hǔ xiāng zhēng, bì yǒu yī shāng.
鸟之将死,其鸣也哀。 | Chim sắp chết, kêu cũng thương tâm. | Niǎo zhī jiāng sǐ, qí míng yě āi.
三人行,必有我师焉。 | Đối đãi với những người xung quanh, nhất định có người là thầy của mình. | Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān.
学而不思则罔,思而不学则殆。 | Học mà không suy nghĩ thì không hiểu, suy nghĩ mà không học thì chỉ mệt mỏi. | Xué ér bù sī zé wǎng, sī ér bù xué zé dài.
不积跬步,无以至千里。 | Không tích tiểu thành đại thì không đạt được thành công lớn. | Bù jī kuǐ bù, wú yǐ zhì qiānlǐ.
书山有路勤为径,学海无涯苦作舟。 | Đường đi trong núi sách chính là sự chăm chỉ, biển học vô bờ thì gian nan là con thuyền. | Shū shān yǒu lù qín wéi jìng, xué hǎi wú yá kǔ zuò zhōu.
滴水穿石,非一日之功。 | Nước nhỏ thấm lâu cũng có thể đục đá, không phải là công sức của một ngày. | Dī shuǐ chuān shí, fēi yī rì zhī gōng.
纸上得来终觉浅,绝知此事要躬行。 | Chỉ đọc sách suông thì hiểu biết nông cạn, muốn hiểu sâu vấn đề phải thực hành. | Zhǐ shàng dé lái zhōng jué qiǎn, jué zhī cǐ shì yào gōngxíng.
光阴似箭,日月如梭。 | Thời gian trôi nhanh như tên bắn, ngày tháng thoi đưa. | Guāngyīn sì jiàn, rìyuè rú suō.
吃一堑,长一智。 | Trải qua một lần thì hiểu biết tăng thêm. | Chī yī qiàn, zhǎng yī zhì.