Bối rối
Hạnh phúc
gợi ý tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ** | **Tiếng Trung** (Pinyin) | **Dịch nghĩa**
---|---|---
好记性不如烂笔头 | hǎo jìxìng bùrú làn bǐtóu | Nhớ kỹ không bằng ghi chép
近朱者赤,近墨者黑 | jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần son thì đỏ, gần mực thì đen
熟能生巧 | shú néng shēng qiǎo | Thuần thục sẽ thành thạo
工欲善其事,必先利其器 | gōng yù shàn qí shì, bì xiān lì qí qì | Muốn làm tốt việc gì, trước tiên phải chuẩn bị dụng cụ cho sắc bén
窥一斑而知全豹 | kuī yī bān ér zhī quán bào | Nhìn một dấu hiệu nhỏ có thể biết được toàn bộ
不入虎穴,焉得虎子 | bù rù hǔ xué, yān dé hǔ zǐ | Không vào hang cọp, làm sao bắt được hổ con
纸上得来终觉浅,绝知此事要躬行 | zhǐ shàng dé lái zhōng jué qiǎn, jué zhī cǐ shì yào gōngxíng | Đọc sách thì nông cạn, muốn hiểu rõ chuyện này phải thực hành
活到老,学到老 | huó dào lǎo, xué dào lǎo | Sống đến già, học đến già
当局者迷,旁观者清 | dāngjú zhě mí, pángguān zhě qīng | Người đứng trong cuộc thì mù quáng, người ngoài cuộc nhìn vào thì sáng tỏ
有志者事竟成 | yǒu zhì zhě shì jìngchéng | Có chí thì nên