quảng cáo tiếng Trung hài hước
biểu diễn Tiếng Trung hài hước
bài viết tiếng Trung hài hước
**部首** | **成语** | **拼音** | **Dịch**
---|---|---|---
人 | 千人千面 | qiān rén qiān miàn | Trăm người trăm mặt
大 | 大刀阔斧 | dà dāo kuò fǔ | Hành động quyết liệt, mạnh mẽ
口 | 口若悬河 | kǒu ruò xuán hé | Nói rất lưu loát, hùng hồn
日 | 日久生情 | rì jiǔ shēng qíng | Đã lâu sinh tình cảm
月 | 月黑风高 | yuè hēi fēng gāo | Trời tối gió lớn
火 | 火上浇油 | huǒ shàng jiāo yóu | Đổ thêm dầu vào lửa
水 | 水到渠成 | shuǐ dào qú chéng | Việc gì đến ắt sẽ đến
土 | 地大物博 | dì dà wù bó | Đất rộng, của nhiều
金 | 金玉满堂 | jīn yù mǎn táng | Nhà đầy vàng bạc
玉 | 玉不琢,不成器 | yù bù zhuó, bù chéng qì | Ngọc không mài, không thể thành đồ vật hữu dụng
石 | 石破天惊 | shí pò tiān jīng | Việc động trời, gây chấn động
木 | 叶落归根 | yè luò guī gēn | Lá rụng về cội
水 | 水火不容 | shuǐ huǒ bù róng | Nước với lửa không thể cùng tồn tại
火 | 火烧眉毛 | huǒ shāo méi máo | Tình hình cấp bách, nguy hiểm
木 | 树大根深 | shù dà gēn shēn | Cây cao bóng cả
金 | 金中取金 | jīn zhōng qǔ jīn | Tìm thấy thứ tốt hơn trong thứ đã tốt
玉 | 良玉不雕 | liáng yù bù diāo | Đá quý không cần chạm khắc
石 | 石沉大海 | shí chén dà hǎi | Vật vô giá trị bị bỏ vào chỗ không thể lấy lại
木 | 木已成舟 | mù yǐ chéng zhōu | Việc đã rồi thì không thể thay đổi
水 | 水至清则无鱼 | shuǐ zhì qīng zé wú yú | Nước quá trong thì không có cá
火 | 久旱逢甘霖 | jiǔ hán féng gān lín | Đang hạn hán được cơn mưa rào
木 | 树挪死,人挪活 | shù nuó sǐ, rén nuó huó | Cây chuyển chỗ sẽ chết, người chuyển chỗ sẽ sống
金 | 金无足赤,人无完人 | jīn wú zú chì, rén wú wán rén | Vàng không có vàng ròng, người không có ai hoàn thiện
玉 | 宁为玉碎,不为瓦全 | níng wéi yù suì, bù wéi wǎ quán | Thà làm ngọc vỡ còn hơn làm ngói lành
石 | 石烂海枯 | shí làn hǎi kū | Biển cạn, đá mòn
木 | 百花齐放 | bǎi huā qí fàng | Trăm hoa đua nở
水 | 水滴石穿 | shuǐ dī shí chuān | Nước chảy đá mòn
火 | 火中取栗 | huǒ zhōng qǔ lì | Lấy hạt dẻ trong lửa
木 | 枝繁叶茂 | zhī fán yè mào | Cành lá sum suê
金 | 金玉其外,败絮其中 | jīn yù qí wài, bài xù qí zhōng | Bề ngoài vàng ngọc, bên trong rách nát
玉 | 瑕不掩瑜 | xiá bù yǎn yú | Vết nhỏ không che được phần ngọc tốt