tiếng Trung lóng video tiếng Trung hài hước đoạn cắt tiếng Trung hài hước
**1. 书读百遍,其义自见** - Phiên âm: shū dú bǎi biàn, qí yì zì jiàn - Dịch nghĩa: Đọc sách trăm lần, nghĩa của nó tự khắc rõ ràng. **2. 熟能生巧** - Phiên âm: shú néng shēng qiǎo - Dịch nghĩa: Làm nhiều thì thành thạo. **3. 温故而知新** - Phiên âm: wēn gù ér zhī xīn - Dịch nghĩa: ôn lại kiến thức cũ để hiểu biết kiến thức mới. **4. 学如逆水行舟,不进则退** - Phiên âm: xué rú nì shuǐ xíng zhōu, bù jìn zé tuì - Dịch nghĩa: Học tập như chèo thuyền ngược dòng nước, không tiến lên thì sẽ thụt lùi. **5. 学而不思则罔,思而不学则殆** - Phiên âm: xué ér bù sī zé wǎng, sī ér bù xué zé dài - Dịch nghĩa: Học mà không suy ngẫm sẽ mê muội, suy ngẫm mà không học sẽ mệt mỏi. **6. 知之为知之,不知为不知,是知也** - Phiên âm: zhī zhī wéi zhī zhī, bù zhī wéi bù zhī, shì zhī yě - Dịch nghĩa: Biết thì bảo là biết, không biết thì bảo là không biết, đó mới là biết. **7. 三人行,必有我师焉** - Phiên âm: sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān - Dịch nghĩa: Đi ba người, ắt có người thầy. **8. 失败是成功之母** - Phiên âm: shī bài shì chéng gōng zhī mǔ - Dịch nghĩa: Thất bại là mẹ của thành công. **9. 临渊羡鱼,不如退而结网** - Phiên âm: lín yuān xiàn yú, bù rú tuì ér jié wǎng - Dịch nghĩa: Đứng bên bờ ao nhìn cá, không bằng về nhà đan lưới. **10. 工欲善其事,必先利其器** - Phiên âm: gōng yù shàn qí shì, bìxiān lì qí qì - Dịch nghĩa: Muốn làm tốt việc, trước tiên phải chuốt sắc công cụ.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH