Hài lòng Nổi loạn Cảm thấy được yêu
**Câu tục ngữ 1** * **Câu tiếng Trung:** 近朱者赤, 近墨者黑 * **Phiên âm:** Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi * **Nghĩa tiếng Việt:** Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng **Câu tục ngữ 2** * **Câu tiếng Trung:** 树挪死, 人挪活 * **Phiên âm:** Shù nuó sǐ, rén nuó huó * **Nghĩa tiếng Việt:** Cây đổi chỗ thì chết, người đổi chỗ thì sống **Câu tục ngữ 3** * **Câu tiếng Trung:** 不听老人言, 吃亏在眼前 * **Phiên âm:** Bù tīng lǎorén yán, chī kuī zài yǎn qián * **Nghĩa tiếng Việt:** Không nghe lời người già thì sẽ phải hối hận **Câu tục ngữ 4** * **Câu tiếng Trung:** 有志者事竟成 * **Phiên âm:** Yǒu zhì zhě shì jìng chéng * **Nghĩa tiếng Việt:** Có chí thì nên **Câu tục ngữ 5** * **Câu tiếng Trung:** 一寸光阴一寸金, 寸金难买寸光阴 * **Phiên âm:** Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn * **Nghĩa tiếng Việt:** Một tấc thời gian bằng một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tấc thời gian **Câu tục ngữ 6** * **Câu tiếng Trung:** 滴水穿石, 非一日之功 * **Phiên âm:** Dī shuǐ chuān shí, fēi yī rì zhī gōng * **Nghĩa tiếng Việt:** Nước chảy đá mòn, không phải công sức một ngày **Câu tục ngữ 7** * **Câu tiếng Trung:** 三人行, 必有我师 * **Phiên âm:** Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī * **Nghĩa tiếng Việt:** Đi ba người thì sẽ có một người là thầy mình **Câu tục ngữ 8** * **Câu tiếng Trung:** 人无完人, 金无足赤 * **Phiên âm:** Rén wú wánrén, jīn wú zúchì * **Nghĩa tiếng Việt:** Người không có ai hoàn hảo, vàng không có gì thuần túy **Câu tục ngữ 9** * **Câu tiếng Trung:** 知足常乐 * **Phiên âm:** Zhìzú chánglè * **Nghĩa tiếng Việt:** Biết đủ thì thường vui **Câu tục ngữ 10** * **Câu tiếng Trung:** 百闻不如一见 * **Phiên âm:** Bǎi wén bù rú yī jiàn * **Nghĩa tiếng Việt:** Trăm nghe không bằng một thấy
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH