tiếng Trung hài hước
khoảnh khắc hài hước Tiếng Trung
học tiếng Trung cười
**Câu tục ngữ về sách và học tập**
* **书山有路勤为径, 学海无涯苦作舟.**
* Pinyin: Shūshān yǒu lù qín wéi jìng, xuéhǎi wúyá kǔ zuò zhōu.
* Việt sub: Đường lên núi sách không có đường, biển học mênh mông khó làm thuyền.
* **学如逆水行舟, 不进则退.**
* Pinyin: Xué rú nìshuǐ xíngzhōu, bùjìn zé tuì.
* Việt sub: Học như thuyền đi ngược nước, không tiến sẽ lùi.
* **少壮不努力, 老大徒伤悲.**
* Pinyin: Shàozhuàng bù nǔlì, lǎodà tú shāngbēi.
* Việt sub: Trẻ không chăm lo, già chỉ tủi buồn.
* **三人行, 必有我师焉.**
* Pinyin: Sānrén xíng, bì yǒu wǒ shī yān.
* Việt sub: Đi ba người, ắt có người hơn ta.
* **温故而知新.**
* Pinyin: Wēngù ér zhī xīn.
* Việt sub: Ôn lại điều cũ để biết điều mới.
**Câu tục ngữ về làm người**
* **己所不欲, 勿施于人.**
* Pinyin: Jǐ suǒ bùyù, wù shī yú rén.
* Việt sub: Điều mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
* **见利忘义.**
* Pinyin: Jiànlì wàngyì.
* Việt sub: Vì lợi mà quên nghĩa.
* **吃一堑, 长一智.**
* Pinyin: Chī yī qiàn, zhǎng yī zhì.
* Việt sub: Ăn một quả đắng, khôn ra điều mới.
* **人无完人.**
* Pinyin: Rén wú wánrén.
* Việt sub: Người không ai hoàn hảo.
* **君子一言, 驷马难追.**
* Pinyin: Jūnzǐ yīyán, sìmǎ nántuī.
* Việt sub: Lời hứa của người quân tử, bốn ngựa cũng khó đuổi theo.