đoạn cắt tiếng Trung hài hước
tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
đánh giá Tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ** | **Tiếng Trung** (Pinyin) | **Tiếng Việt**
---|---|---
一日之计在于晨 | Yīrì zhī jì zàiyú chén | Một ngày nên bắt đầu từ lúc sáng sớm
勤能补拙 | Qín néng bǔ zhuó | Chăm chỉ có thể bù đắp cho sự vụng về
学而时习之,不亦悦乎 | Xué ér shí xí zhī, bù yì yuèhū | Học tập rồi thường xuyên ôn luyện thì thật là vui
活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo | Sống đến già, học đến già
书山有路勤为径,学海无涯苦作舟 | Shūshān yǒu lù qín wéi jìng, xuéhǎi wúyá kǔ zuò zhōu | Đường lên núi sách phải dùng sự chăm chỉ làm lối, biển học mênh mông cần dùng sự miệt mài làm thuyền
不积跬步,无以至千里 | Bù jī kuǐ bù, wú yǐ zhì qiānlǐ | Không tích từng bước nhỏ, làm sao đi được ngàn dặm
业精于勤,荒于嬉 | Yè jīng yú qín, huāng yú xī | Sự nghiệp thành đạt nhờ chăm chỉ, hư hỏng vì vui chơi
读万卷书,行万里路 | Dú wànjuàn shū, xíng wànlǐ lù | Đọc vạn cuốn sách, đi vạn dặm đường
少壮不努力,老大徒伤悲 | Shǎozhuàng bù nǔlì, lǎodà tú shāngbēi | Lúc trẻ không chăm chỉ, về già chỉ biết than thở hối hận
学无止境,气有浩然 | Xué wú zhǐjìng, qì yǒu hào rán | Học tập không có điểm dừng, ý chí luôn rộng lớn