livestream hài hước Tiếng Trung
Lo lắng
Hạnh phúc
**Câu tục ngữ tiếng Trung về từ vựng HSK 2**
**Câu tục ngữ** | **Phiên âm** | **Dịch nghĩa**
---|---|---
害群之马 | hàiqún zhī mǎ | Một con ngựa hư hại cả đàn
多行不义必自毙 | duō xíng bù yì bì zì bì | Làm nhiều điều bất nghĩa ắt tự chuốc lấy họa diệt thân
一日之计在于晨 | yīrì zhī jì yù zháochén | Mưu kế của cả ngày tùy thuộc vào buổi sáng
绳锯木断,水滴石穿 | shéngjùmùduàn, shuǐdīshíchuān | Dây mỏng có thể cắt đứt gỗ, nước nhỏ có thể làm mòn đá
早起的鸟儿有虫吃 | zǎoqǐ de niǎo'ér yǒu chóng chī | Chim dậy sớm có giun để ăn
近朱者赤,近墨者黑 | jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần son thì đỏ, gần mực thì đen
前人栽树,后人乘凉 | qiánrén zāishù, hòurén chéngliáng | Người trước trồng cây, người sau hưởng mát
吃得苦中苦,方为人上人 | chī dé kǔ zhōng kǔ, fāng wéi rén shàng rén | Ăn được khổ trong khổ mới thành người hơn người
良药苦口利于病 | liángyào kǔkǒu lì yú bìng | Thuốc đắng dã tật
勿以善小而不为,勿以恶小而为之 | wù yǐ shànxiǎo ér bù wéi, wù yǐ èxiǎo ér wéi zhī | Đừng vì việc thiện nhỏ mà không làm, đừng vì việc ác nhỏ mà làm
积少成多,积水成渊 | jīshǎo chéngduō, jīshuǐ chéngyuān | Tích tiểu thành đại, tích nước thành vực