tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
bắt chước tiếng Trung hài hước
biểu diễn Tiếng Trung hài hước
**1. 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟。**
Shū shān yǒu lù qín wéi jìng, xué hǎi wú yá kǔ zuò zhōu.
Núi sách có đường, chăm chỉ làm lối đi; biển học vô bờ, vất vả làm thuyền.
**2. 师者,传道授业解惑也。**
Shīzhě, chuán dào shòu yè jiě huò yě.
Thầy giáo là người truyền bá đạo lý, dạy dỗ học trò và giải đáp thắc mắc.
**3. 温故而知新,可以为师矣。**
Wēn gù ér zhī xīn, kěyǐ wéi shī yǐ.
Ôn lại kiến thức cũ để hiểu thêm kiến thức mới, như vậy có thể làm thầy rồi.
**4. 少壮不努力,老大徒伤悲。**
Shào zhuàng bù nǔlì, lǎo dà tú shāng bēi.
Thời trẻ không cố gắng, về già chỉ còn ân hận mà thôi.
**5. 学而时习之,不亦说乎?**
Xué ér shí xí zhī, bù yì yuě hū?
Học tập và thường xuyên thực hành, như vậy chẳng phải là thích thú sao?
**6. 学如逆水行舟,不进则退。**
Xué rú nì shuǐ xíng zhōu, bù jìn zé tuì.
Học tập giống như chèo thuyền ngược dòng nước, không tiến lên thì sẽ thụt lùi.
**7. 学无止境。**
Xué wú zhǐ jìng.
Học tập không có điểm dừng.
**8. 博学之,审问之,慎思之,明辨之,笃行之。**
Bó xué zhī, shěn wèn zhī, shèn sī zhī, míng biàn zhī, dú xíng zhī.
Đọc rộng, hỏi kỹ, suy nghĩ thận trọng, phân biệt rõ ràng, thực hành chắc chắn.
**9. 吾生也有涯,而知也无涯。**
Wú shēng yě yǒu yá, ér zhī yě wú yá.
Cuộc đời con người có hạn, nhưng tri thức thì vô hạn.
**10. 活到老,学到老。**
Huó dào lǎo, xué dào lǎo.
Sống đến già, học đến già.