học tiếng Trung vui Lạc quan phim tiếng Trung hài hước
**1. 近朱者赤, 近墨者黑** Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng **2. 病从口入, 祸从口出** Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng mà vào,祸从口出 **3. 知足常乐, 不知足者常戚戚** Zhīzú chánglè, bù zhīzú zhě cháng qīqī Biết đủ thường vui, không biết đủ thường lo lắng **4. 天有不测风云, 人有旦夕祸福** Tiān bù cè fēngyún, rén yǒu dànxī huòfú Trời không lường trước được gió mây, người không lường được họa phúc **5. 滴水穿石, 非一日之功** Dīshuǐ chuān shí, fēi yīrì zhī gōng Nước chảy đá mòn, không phải một sớm một chiều **6. 一寸光阴一寸金, 寸金难买寸光阴** Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng khó mua tấc thời gian **7. 相逢即是有缘, 何必曾相识** Xiāngféng jí yǒu yuán, hébì céng xiāngshí Gặp gỡ là có duyên, cớ gì đã từng quen biết **8. 莫道君行早, 更有早行人** Mòdào jūnxíng zǎo, gèng yǒu zǎoxíngrén Đừng cho rằng bạn đi sớm, còn có người đi sớm hơn **9. 江山易改, 本性难移** Jiāngs hān yìgǎi, běnxìng nán yí Sông núi dễ thay đổi, bản tính khó chuyển dời **10. 人无千日好, 花无百日红** Rén wú qiānrì hǎo, huā wú băirì hóng Người không lúc nào cũng tốt, hoa không lúc nào cũng nở
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH