tiếng Trung hài hước
Lo lắng
Mờ mịt
**Câu tục ngữ 1**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 旧的不去,新的不来。 | Jiù de bù qù, xīn de bù lái. | Cũ không đi, mới không đến.
**Câu tục ngữ 2**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 千里之行,始于足下。 | Qiān lǐ zhī xíng, shǐyú zúxià. | Hành trình ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.
**Câu tục ngữ 3**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 纸短情长。 | Zhǐ duǎn qíng cháng. | Giấy ngắn tình dài.
**Câu tục ngữ 4**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 人无远虑,必有近忧。 | Rén wú yuǎn lǜ, bì yǒu jìn yōu. | Người không lo xa, ắt sẽ lo gần.
**Câu tục ngữ 5**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。 | Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn. | Một tấc thời gian một tấc vàng, vàng kia khó mua được tấc thời gian.
**Câu tục ngữ 6**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 无风不起浪。 | Wú fēng bù qǐ làng. | Không có gió thì không có sóng.
**Câu tục ngữ 7**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 一叶障目,不见泰山。 | Yī yè zhàng mù, bù jiàn tàishān. | Một chiếc lá che mắt, không thấy núi Thái Sơn.
**Câu tục ngữ 8**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 病来如山倒,病去如抽丝。 | Bìng lái rú shān dǎo, bìng qù rú chōu sī. | Bệnh đến như núi đổ, bệnh lui như tằm rút tơ.
**Câu tục ngữ 9**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 人贵有自知之明。 | Rén guì yǒu zì zhī zhī míng. | Con người quý ở sự biết mình.
**Câu tục ngữ 10**
| Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 打虎亲兄弟,上阵父子兵。 | Dǎ hǔ qīn xiōngdì, shàng zhèn fùzǐ bīng. | Đánh hổ anh em ruột, ra trận cha con binh.