bình luận hài hước Tiếng Trung
câu chuyện tiếng Trung hài hước
Lạ lẫm
**Câu tục ngữ** | **Tiếng Trung** | **Pinyin** | **Dịch sang tiếng Việt**
---|---|---|---
活到老,学到老 | 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo | Sống đến già, học đến già
学海无涯苦作舟 | 学海无涯苦作舟 | Xué hǎi wú yá, kǔ zuò zhōu | Biển học mênh mông, khó khăn như chèo thuyền
读书破万卷,下笔如有神 | 读书破万卷,下笔如有神 | Dúshū pò wàn juǎn, xiàbǐ rúyǒu shén | Đọc vạn cuốn sách, hạ bút thành văn như thần
熟能生巧 | 熟能生巧 | Shú néng shēng qiǎo | Luyện tập thành thạo
温故而知新 | 温故而知新 | Wēn gù ér zhī xīn | Ôn lại kiến thức cũ để biết điều mới
学而时习之,不亦悦乎? | 学而时习之,不亦悦乎? | Xué ér shí xízhī, bù yì yuè hū? | Học tập và thường xuyên thực hành, chẳng phải là rất vui vẻ sao?
三天打鱼,两天晒网 | 三天打鱼,两天晒网 | Sān tiān dǎ yú, liǎng tiān shài wǎng | Học tập/làm việc không kiên trì, lúc chăm chỉ lúc lười biếng
纸上得来终觉浅,绝知此事要躬行 | 纸上得来终觉浅,绝知此事要躬行 | Zhǐ shàng dé lái zhōng jué qiǎn, jué zhī cǐ shì yào gōngxíng | Kiến thức trên sách vở chỉ là lý thuyết suông, muốn hiểu rõ thì phải thực hành
好记性不如烂笔头 | 好记性不如烂笔头 | Hǎo jìxìng bùrú làn bǐtóu | Trí nhớ tốt không bằng ghi chép cẩn thận