truyện tranh tiếng Trung hài hước
học tiếng Trung vui
tiểu thuyết Tiếng Trung hài hước
**1. 近朱者赤, 近墨者黑**
Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi
Gần son thì đỏ, gần mực thì đen
**2. 近水楼台先得月**
Jìn shuǐ lóutái xiān dé yuè
Gần chùa gọi bụt bằng anh, gần đèn thì rạng, gần gánh thì thơm
**3. 上山容易下山难**
Shàng shān róngyì xià shān nán
Lên non dễ, xuống non khó
**4. 天下没有免费的午餐**
Tiānxià méiyǒu miǎnfèi de wǔcān
Trên đời không có bữa trưa miễn phí
**5. 千里之行, 始于足下**
Qiān lǐ zhī xíng, shǐyú zúxià
Hành trình ngàn dặm, bắt đầu từ bước chân đầu tiên
**6. 知己知彼, 百战不殆**
Zhī jǐ zhī bǐ, bǎi zhàn bù dài
Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng
**7. 马无夜草不肥, 人无横财不富**
Mǎ wú yè cǎo bù féi, rén wú héng cái bù fù
Ngựa không ăn đêm cỏ chẳng béo, người không làm bậy chẳng giàu
**8. 宁可信其有, 不可信其无**
Nìng kě xìn qí yǒu, bù kě xìn qí wú
Thà tin là có, hơn là tin là không
**9. 人无远虑, 必有近忧**
Rén wú yuǎnlǜ, bì yǒu jìn yōu
Người không lo xa, ắt có họa gần
**10. 万事开头难**
Wàn shì kāitóu nán
Việc gì khởi đầu cũng khó