bình luận hài hước Tiếng Trung
tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
bộ sưu tập tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ** | **Tiếng Trung (chữ Hán)** | **Phiên âm (Bính âm)** | **Dịch nghĩa**
---|---|---|---
千里之堤,溃于蚁穴。 | 千里之堤,溃于蚁穴。 | Qiān lǐ zhī dī, kuì yú yǐ xué. | Đê ngàn dặm có thể vỡ bởi hang kiến.
勿以恶小而为之,勿以善小而不为。 | 勿以恶小而为之,勿以善小而不为。 | Wù yǐ è xiǎo ér wéi zhī, wù yǐ shàn xiǎo ér bù wéi. | Đừng vì việc xấu nhỏ mà làm, đừng vì việc tốt nhỏ mà không làm.
良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒。 | 良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒。 | Liáng yán yī jù sān dōng nuǎn, è yǔ shāng rén liù yuè hán. | Lời tốt đẹp như ba tháng mùa đông ấm áp, lời cay độc như sáu tháng mùa hè rét lạnh.
玉不琢,不成器。 | 玉不琢,不成器。 | Yù bù zhuó, bù chéng qì. | Đá quý không mài giũa, không thể thành đồ vật hữu dụng.
路遥知马力,日久见人心。 | 路遥知马力,日久见人心。 | Lù yáo zhī mǎ lì, rì jiǔ jiàn rén xīn. | Đi đường dài mới biết sức ngựa, ở chung lâu mới biết lòng người.