lời thoại tiếng Trung hài hước
Hy vọng
hình tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ** | **Phiên âm** | **Dịch nghĩa**
---|---|---
近朱者赤,近墨者黑 | jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần son thì đỏ, gần mực thì đen
好学近乎知 | hǎo xué jìn hū zhī | Học tập chăm chỉ thì gần sự hiểu biết
滴水穿石,绳锯木断 | dī shuǐ chuān shí, shéng jù mù duàn | Nước chảy đá mòn, dây thường xuyên cưa cũng đứt gỗ
有志者事竟成 | yǒu zhì zhě shì jìng chéng | Người có chí thì nên việc
三人行,必有我师 | sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī | Ba người cùng đi, ắt có người là thầy của mình
学而不思则罔 | xué ér bù sī zé wǎng | Học mà không nghĩ thì vô ích
父母在,不远游 | fùmǔ zài, bù yuǎn yóu | Cha mẹ còn, không đi xa du lịch
智者千虑,必有一失 | zhì zhě qiān lǜ, bì yǒu yī shì | Người thông minh nghĩ nghìn lần, ắt có một lần sai sót
磨刀不误砍柴工 | mó dāo bù wù kǎn chái gōng | Mài dao không làm chậm việc chặt củi
君子一言,驷马难追 | jūn zǐ yī yán, sì mǎ nán zhuī | Lời nói của bậc quân tử, bốn con ngựa cũng khó đuổi theo