lời thoại tiếng Trung hài hước
trải nghiệm Tiếng Trung hài hước
Tự tin
**Câu tục ngữ** | **Phiên âm** | **Dịch tiếng Việt**
---|---|---
当局者迷,旁观者清 | Dàng jú zhě mí, páng guān zhě qīng | Trong cuộc thì mờ mắt, ngoài cuộc mới sáng suốt
学而时习之,不亦说乎 | Xué ér shí xí zhī, bù yì yuē hū | Khi học mà có thực hành, chẳng phải là điều thú vị sao?
近朱者赤,近墨者黑 | Jìn zhù zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần son thì đỏ, gần mực thì đen
一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 | Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn | Một tấc thời gian, một tấc vàng, ngàn vàng khó mua được một tấc thời gian
授人以鱼,不如授人以渔 | Shòurén yǐ yú, bùrú shòurén yǐ yú | Cho người con cá, không bằng dạy người cách đánh cá