khoảnh khắc hài hước Tiếng Trung gợi ý tiếng Trung hài hước lồng tiếng Trung hài hước
**Bí quyết học Từ vựng HSK 2** **1. Sử dụng thẻ ghi nhớ (Flashcards)** * Viết từ vựng HSK 2 lên một mặt của thẻ và nghĩa của chúng lên mặt còn lại. * Ôn tập thường xuyên bằng cách xem lại thẻ và cố gắng nhớ lại nghĩa của chúng. * Có thể sử dụng các ứng dụng học tiếng Trung để tạo thẻ ghi nhớ. **2. Học theo ngữ cảnh** * Đọc các đoạn văn hoặc xem các video có sử dụng từ vựng HSK 2. * Điều này giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng những từ vựng đó trong cuộc sống thực. **3. Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung** * Có nhiều ứng dụng học tiếng Trung tuyệt vời cung cấp các bài học từ vựng HSK 2. * Các ứng dụng này cung cấp các câu đố, trò chơi và bài tập để giúp bạn học tập hiệu quả hơn. **4. Nghe nhạc và xem phim tiếng Trung** * Nghe nhạc và xem phim tiếng Trung giúp bạn tiếp xúc với các từ vựng mới trong ngữ cảnh tự nhiên. * Hãy chú ý đến lời bài hát và phụ đề để tìm hiểu nghĩa của các từ vựng. **5. Tìm người nói tiếng Trung để thực hành** * Tìm một người nói tiếng Trung bản địa hoặc người đang học tiếng Trung để thực hành giao tiếp. * Thực hành sử dụng các từ vựng HSK 2 trong các cuộc trò chuyện thực tế. **Từ vựng HSK 2 với Vietsub và Pinyin** | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | |---|---|---| | 爸爸 | bàba | Bố | | 妈妈 | māma | Mẹ | | 老师 | lǎoshī | Thầy giáo, cô giáo | | 学生 | xuéshēng | Học sinh | | 朋友 | péngyou | Bạn bè | | 家庭 | jiātíng | Gia đình | | 房子 | fángzi | Nhà | | 学校 | xuéxiào | Trường học | | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện | | 公园 | gōngyuán | Công viên | | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng | | 超市 | chāoshì | Siêu thị | | 银行 | yínháng | Ngân hàng | | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng | | 电影院 | diànyǐnyuàn | Rạp chiếu phim | | 图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH