ký ức tiếng Trung hài hước chuyện tiếng Trung hài hước truyện cười Tiếng Trung
**Bài 1: 我的中国心 (Wǒ de Zhōngguó Xīn)** **Phiên âm (Pinyin):** Wǒ ài Wǒ de Zhōngguó Jiù rú ài wǒ de māma Wǒ ài Wǒ de Zhōngguó Jiù rú ài wǒ de jiā Jiù rú ài wǒ de māma Jiù rú ài wǒ de jiā Yī gè fān ròng de xiāng Yī gè rèn huán de jiā **Dịch nghĩa (Tiếng Việt):** Tôi yêu đất nước Trung Quốc của tôi Yêu như yêu mẹ tôi Tôi yêu đất nước Trung Quốc của tôi Yêu như yêu nhà tôi Yêu như yêu mẹ tôi Yêu như yêu nhà tôi Một quê hương giàu có Một mái nhà ấm áp **Bài 2: 北京欢迎你 (Běijīng Huānyíng Nǐ)** **Phiên âm (Pinyin):** Shàng Hǎi pōlàn, Xiānggǎng guāng huàn Zhùhé hé míng, Tiānjīn wăn huà zhèn Ānyáng lǔyǎn, Xi'ān gǔ xíng zhèn Shēnyáng jū gàn, Hárbīn bīng shí shèng Chángchūn jí shí, Zhèngzhōu gōng jiàn qiè Wǔhàn chǎng jiāng, Chóngqìng shān chūng yè Nánjīng gǔ dū, Hángzhōu xi hù yè Běijīng huānyíng nǐ, fēi cháng ài nǐ **Dịch nghĩa (Tiếng Việt):** Thượng Hải náo nhiệt, Hồng Kông lộng lẫy Chu Hải quyến rũ, Thiên Tân văn hóa ngập tràn An Dương nồng nàn, Tây An cổ kính quyến rũ Thẩm Dương rắn rỏi, Cáp Nhĩ Tân băng giá thanh cao Trường Xuân sạch đẹp, Trịnh Châu phồn hoa Vũ Hán sông dài, Trùng Khánh đêm núi non Nam Kinh cố đô, Hàng Châu Tây Hồ đẹp tươi Bắc Kinh chào đón bạn, vô cùng yêu bạn **Bài 3: 你好 (Nǐ Hǎo)** **Phiên âm (Pinyin):** Nǐ hǎo, nǐ hǎo, Wǒ shì nǐ de hányǔ lǎoshī. Nǐ hǎo, nǐ hǎo, Wǒ jiào *** (tên của bạn) ***. Wǒ yào xué hanyu, Wǒ yào xué hanyu, Wǒ yào xué hanyu, Wǒ yào xué hanyu. **Dịch nghĩa (Tiếng Việt):** Xin chào, xin chào, Tôi là giáo viên tiếng Hoa của bạn. Xin chào, xin chào, Tôi tên là *** (tên của bạn) ***. Tôi muốn học tiếng Hoa, Tôi muốn học tiếng Hoa, Tôi muốn học tiếng Hoa, Tôi muốn học tiếng Hoa. **Bài 4: 新年好 (Xīnnián Hǎo)** **Phiên âm (Pinyin):** Xīnnián hǎo, Xīnnián hǎo, Gōngxǐ fā cái, Hóngbāo ná lái. Wǒmen yī qǐ gàon Gēgē wǒmen chàng Xīnnián hǎo, Xīnnián hǎo. **Dịch nghĩa (Tiếng Việt):** Năm mới tốt lành, Năm mới tốt lành, Chúc mừng phát tài, Nhận lì xì nào. Chúng ta cùng hát Chúng ta cùng hát nào Năm mới tốt lành, Năm mới tốt lành. **Bài 5: 生日快乐 (Shēngrì Kuàilè)** **Phiên âm (Pinyin):** Shēngrì kuàilè, shēngrì kuàilè, Shēngrì kuàilè guòjiǎ! Shēngrì kuàilè, shēngrì kuàilè, Shēngrì kuàilè guòjiǎ! Tāi yáng gāogāo zhào, Niǎoniǎo fēixìng gāo. Shēngrì kuàilè, shēngrì kuàilè, Shēngrì kuàilè guòjiǎ! **Dịch nghĩa (Tiếng Việt):** Chúc mừng sinh nhật, chúc mừng sinh nhật, Chúc mừng sinh nhật cả nhà! Chúc mừng sinh nhật, chúc mừng sinh nhật, Chúc mừng sinh nhật cả nhà! Mặt trời soi sáng chói chang, Chim chóc bay cao. Chúc mừng sinh nhật, chúc mừng sinh nhật, Chúc mừng sinh nhật cả nhà!
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH