biểu cảm hài hước Tiếng Trung
biểu cảm hình tiếng Trung hài hước
Mong đợi
**Bài hát 1: 学猫叫 (Xuě māo jiào)**
* Phiên âm:
xúe māo jiào, xué māo jiào,
miao miao miao miao
miao miao miao miao, miao miao miao miao
* Dịch nghĩa:
Học tiếng meo meo, học tiếng meo meo,
meo meo meo meo
meo meo meo meo, meo meo meo meo
**Bài hát 2: 听我说谢谢你 (Tīng wǒ shuō xièxiè nǐ)**
* Phiên âm:
tīng wǒ shuō xièxiè nǐ
wèi nǐ zǔo de yíqiè
wǒ de xīn yǒngyuàn huì jídé
shì nǐ ràng wǒ míngbái
* Dịch nghĩa:
Hãy nghe tôi nói cảm ơn bạn
Vì mọi điều bạn đã làm cho tôi
Trái tim tôi mãi nhớ
Là bạn khiến tôi hiểu ra
**Bài hát 3: 小星星 (Xiǎo xīngxīng)**
* Phiên âm:
twinkle twinkle little star
hòu láng de xiǎo xīngxīng
hǒu láng hǒu láng
hòu láng yībǎn liǎng bàn yàng
* Dịch nghĩa:
Lấp lánh lấp lánh ngôi sao nhỏ
Ngôi sao nhỏ long lanh
Long lanh long lanh
Long lanh như một đôi mắt
**Bài hát 4: 月亮代表我的心 (Yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn)**
* Phiên âm:
yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn
wǒ de qíngqíng shì yuèliàng
liǎng gè rén de xin tíngjù
míngyuè yǒngyuǎn diàozhào wǒmen
* Dịch nghĩa:
Trăng sáng tượng trưng cho trái tim tôi
Tình yêu của tôi là vầng trăng
Hai trái tim sẽ hòa làm một
Trăng sáng mãi dõi sáng chúng ta
**Bài hát 5: 我爱北京天安门 (Wǒ ài Běijīng Tiānānmén)**
* Phiên âm:
wǒ ài Běijīng Tiānānmén
Tiānānmen shàng tàiyáng shān
zhònghuá mínzú de yìnrùo
shì tā wǒmen hǎo jiāyuán
* Dịch nghĩa:
Tôi yêu Bắc Kinh, Thiên An Môn
Trên quảng trường Thiên An Môn rực rỡ ánh mặt trời
Niềm tự hào của dân tộc Trung Hoa
Nó là ngôi nhà ấm áp của chúng ta