Tự do
múa Tiếng Trung hài hước
biểu cảm hài hước Tiếng Trung
**Bài hát 1: 月亮代表我的心 (Yuèliàng Dàibiǎo Wǒde Xīn) - Trăng đại diện lòng tôi**
* Pinyin:
Wǒ yǐ wéi yān lǐng hào zǒngshì bù fēn shì jū
Shì shén shì shòu cái nǐ bù zài wǒ shēnbian
Wǒ yǐ wéi yìzǎo shíguàng hùi bǎi wǎn wù dàidòng
Wǒ gǎnjí dào nǐ zhīhou wǒ 才 kànjiàn tàiyáng chūlái
* Dịch nghĩa:
Tôi đã từng nghĩ rằng sự cô đơn luôn lạnh lẽo và buồn bã
Là tiên hay là thú cô đơn khiến bạn không ở bên tôi
Tôi đã từng nghĩ rằng thời gian sẽ trôi qua, mang mọi thứ trôi đi
Tôi cảm thấy sau khi tìm thấy bạn, tôi mới nhìn thấy mặt trời mọc
**Bài hát 2: 绒花 (Rónghuā) - Hoa nhung**
* Pinyin:
Wàn gǔ dàng chuān mèngtǎng hánwéi gǎngchǎng
Tiān xīng diành chuāng bīn huīmǎn qiánchǎng
Rónghuā yìshī xiǎngqíng yǎn lǐ shǎng huàng
Shēng sì kǔlái shì ái hèn hé diānmàn
* Dịch nghĩa:
Ngàn đêm ngàn ngày, giấc mơ trải dài nơi bến bờ sương mù
Những vì sao trên bầu trời chiếu sáng trước cửa sổ
Hoa nhung mang một sắc tình trên đôi mắt màu vàng nhạt
Sinh tử từ xưa đến nay đều là nỗi oán hận và cay đắng đầy ắp
**Bài hát 3: 渔舟唱晚 (Yúzhōu Chàngwǎn) - Tiếng hát chiều trên thuyền đánh cá**
* Pinyin:
Bā yún dòng pō yúzhōu bīng pāng
Yuè huáng lí shàng zhǎn bīng yuè guāng
Shì shí zhǎn zhòngliú bǎiqián lòng
Yúzhōu zài wò chén yuè yīn shēng
* Dịch nghĩa:
Mây mỏng trôi, thuyền đánh cá chậm rãi trôi theo
Ánh trăng vàng nhuộm lên mái chèo ánh trăng
Vì câu thơ mà chạm vào dòng nước trăm ngàn lòng
Tiếng hát trên thuyền đánh cá vang vọng giữa tiếng nhạc của trăng
**Bài hát 4: 但愿人长久 (Dàn Yuàn Rén Chángjiǔ) - Chỉ mong người sống mãi**
* Pinyin:
Dàn yuàn rén chángjiǔ míng yuè yōng kāng
Dàn yuàn dài shǒu wànnián míng tóu yīxiàng
Yìlǎo tóu zhì chái jùrú gēbǎi
Yīyù kàn jìn huā hùi kǎn qiānli
* Dịch nghĩa:
Chỉ mong người sống mãi, vầng trăng sáng ngời
Chỉ mong sống lâu muôn năm, đầu bạc tựa nhau
Khi đã già rồi về sống ở túp lều tranh
Cùng nhau ngắm hoa nở và đàn hạc ngàn dặm
**Bài hát 5: 千山万水 (Qiānshān Wànshuǐ) - Ngàn núi vạn nước**
* Pinyin:
Qiānshān wànshuǐ wúqí yù zhú
Mǎchān dǎdiào fēngyu bùjú
Rén zhī qīng hé bì rén zhī qíngzhòng
Bù zhà shíjiān wéi zhèngjù
* Dịch nghĩa:
Ngàn núi vạn nước chẳng thể ngăn bước tôi
Mưa gió bão bùng chẳng làm tôi chùn bước
Tình người ấm áp và nặng tình
Không sợ thời gian làm chứng