tài liệu hài hước Tiếng Trung Mong đợi Thương tiếc
**Phương pháp luyện nói tiếng Trung trôi chảy và tự nhiên** **Từ vựng HSK 4** **1. Nghe và bắt chước** * Nghe các đoạn hội thoại hoặc bài phát biểu bằng tiếng Trung nhiều nhất có thể. * Tập trung vào giai điệu, nhịp điệu và cách phát âm của người bản xứ. * Bắt chước những gì bạn nghe, chú ý đến cách nhấn trọng âm và mức độ nối âm. **2. Đọc to** * Đọc to từ vựng và đoạn văn bằng tiếng Trung. * Đọc chậm và rõ ràng, chú ý đến phát âm chính xác. * Ghi âm giọng nói của bạn và lắng nghe lại để nhận ra lỗi và cải thiện. **3. Tập nói chuyện** * Tìm một người bản xứ hoặc người học tiếng Trung khác để luyện nói. * Tập nói về các chủ đề quen thuộc, chẳng hạn như sở thích, công việc hoặc tin tức. * Đừng ngại mắc lỗi, hãy xem chúng như những cơ hội để học hỏi. **4. Tập tự nói** * Đứng trước gương và tập nói to bản thân. * Đặt cho mình những câu hỏi và trả lời bằng tiếng Trung. * Mô tả các vật dụng trong phòng hoặc các hoạt động đang làm. **5. Sử dụng ứng dụng và công cụ** * Tải xuống các ứng dụng luyện nói tiếng Trung, chẳng hạn như Duolingo hoặc HelloTalk. * Sử dụng các công cụ như Google Dịch để tra phát âm từ vựng. * Tham gia các nhóm trò chuyện tiếng Trung trên mạng xã hội hoặc diễn đàn. **6. Đừng dịch trực tiếp** * Tránh dịch từng từ một từ tiếng Việt sang tiếng Trung khi nói. * Cố gắng sử dụng cụm từ và cấu trúc câu đúng ngữ pháp của tiếng Trung. **7. Kiên trì và luyện tập thường xuyên** * Luyện nói tiếng Trung thường xuyên, ngay cả khi thời gian ngắn. * Sự kiên trì và luyện tập là chìa khóa để cải thiện kỹ năng nói. **Từ vựng HSK 4 (với Pinyin và Vietsub)** | Pinyin | Tiếng Việt | |---|---| | āi | yêu | | ài | đáng tiếc | | ài | ôi | | ān | bình an | | ǎn | ăn | | àn | ghế | | ǎng | ăng-ten | | bǎi | bãi | | bàn | bàn | | bắn | bắn | | bǎng | băng | | bào | báo | | bǎo | bảo | | bēi | bơi | | běn | gốc | | bèn | thế là | | bī | bút | | bǐ | so sánh | | bì | bì thư | | biàn | biên giới | | biǎn | biên tập | | biē | tạm biệt | | bìn | bình | | bǒ | bỏ | | bù | bù | | cǎi | cải | | cài | cài | | cān | cân | | cán | cán bộ | | cǎn | căn phòng | | căng | căng | | cāo | cao | | cào | cào | | cè | tùng | | cēn | li tâm | | cèng | gông | | chā | trà | | chài | đốn củi | | chǎn | chăn | | chàn | chen | | cháng | to lớn | | chǎo | chao | | chē | xe | | chén | bát | | chèn | chèn | | chì | chì | | chí | chí hướng | | chǐ | chỉ | | chōng | chống | | chǒu | chó | | chū | chuột | | chŭ | chủ | | chuǎn | chuẩn | | chuī | thổi | | chuō | khuyên | | cì | ngón chân | | cí | từ điển | | cǐ | bờ này | | cìng | cùng | | cōng | công | | cǒng | cõng |
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH